Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 73120
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
- C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
- D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 73121
Cacbon \({}_6^{14}C\) là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau bao lâu còn lại 4g?
- A. 11460 năm
- B. 17190 năm
- C. 22920 năm
- D. 20055 năm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 73122
Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơ tron k=1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
- A. Urani và Plutoni
- B. nước nặng
- C. Bo và Cadimi
- D. kim loại nặng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 73123
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
- A. 0,5 mm
- B. 0,6 mm
- C. 0,2 mm
- D. 0,9 mm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 73124
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì \({U_{Lmax}} = 90\sqrt 5 \) V. Khi đó \({U_C} = 40\sqrt 5 \) V. Giá trị của U là
- A. 60 V
- B. 35 V
- C. 80 V
- D. 150 V
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 73125
Một cái sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
- A. 1760 Hz
- B. 920 Hz
- C. 1380 Hz
- D. 690 Hz
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 73126
Bước sóng nào sau đây có thể là bước sóng của ánh sáng màu lam
- A. 748 nm
- B. 495 nm
- C. 615 nm
- D. 404 nm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 73128
Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\) vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
- A. 0
- B. \(\frac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{2\omega C}}\)
- C. \({U_0}\omega C\)
- D. \(\frac{{{U_0}}}{{\omega C}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 73129
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
- A. 2µs
- B. 5 µs
- C. 6,28 µs
- D. 15,71 µs
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 73131
Trong các hạt nhân nguyên tử \({}_2^4He,{}_{26}^{56}Fe,{}_{92}^{238}U,{}_{90}^{230}Th\) , hạt nhân bền vững nhất là
- A. \({}_2^4He\)
- B. \({}_{90}^{230}Th\)
- C. \({}_{26}^{56}Fe\)
- D. \({}_{92}^{238}U\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 73132
Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
- A. 2 A
- B. 2,5 A
- C. 3 A
- D. 4 A
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 73133
Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N, bán kính quỹ đạo
- A. tăng 4 lần
- B. tăng 8 lần
- C. tăng 2 lần
- D. tăng 16 lần
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 73135
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
- A. không tích điện
- B. tích điện âm
- C. được nối đất
- D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 73136
Một tấm bìa màu lục được đặt trong buồng tối rồi chiếu vào nó một ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu
- A. đỏ
- B. lục
- C. vàng
- D. đen
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 73137
Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là
- A. 50 cm
- B. 81,5 cm
- C. 125cm
- D. 62,5 cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 73138
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6 µm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
- A. 4,07 eV
- B. 2,07 eV
- C. 5,14 eV
- D. 3,34 eV
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 73140
Dòng điện có cường độ \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\) A chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
- A. 12 kJ
- B. 24 kJ
- C. 4243 J
- D. 8485 J
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 73141
Gọi nd, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
- A. \({n_t} > {n_d} > {n_v}\)
- B. \({n_v} > {n_d} > {n_t}\)
- C. \({n_d} > {n_t} > {n_v}\)
- D. \({n_d} < {n_v} < {n_t}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 73142
Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là
- A. 400 nm
- B. 428 nm
- C. 414 nm
- D. 387 nm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 73143
Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1 m và 5 cm. Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là
- A. 20
- B. 10
- C. 40
- D. 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 73145
Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kỳ T=2s. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1 phút là
- A. 9 m
- B. 3 m
- C. 12 m
- D. 6 m
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 73148
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
- A. 2,5 lần
- B. 3 lần
- C. 2 lần
- D. 1,5 lần
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 73149
Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 3,6 A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
- A. 0,5
- B. 0,8
- C. 0,6
- D. 0,7
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 73150
Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức
- A. LI2
- B. 2 LI2
- C. \(\frac{{L{I^2}}}{4}\)
- D. \(\frac{{L{I^2}}}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 73151
Trên một sợi đây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12 cm, C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là
- A. 4,62 cm
- B. 5,66 cm
- C. 8 cm
- D. 6,93 cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 73153
Cường độ dòng điện \(i = 2\cos 100\pi t\)A có giá trị cực đại là
- A. 1,41 A
- B. 2 A
- C. 2,82 A
- D. 1 A
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 73154
Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
- A. 0,6 µm
- B. 0,3 µm
- C. 0,4 µm
- D. 0,2 µm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 73156
Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
- A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
- B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
- C. điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.
- D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 73157
Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta giữ chặt điểm chính giữa lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu \(k = \frac{{A'}}{A}\) gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 0,35
- B. 0,66
- C. 1
- D. 0,87
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 73159
Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen
- A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện.
- B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường
- C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
- D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 73160
Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
- A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
- B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
- C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.
- D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 73162
Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai
- A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng
- B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
- C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn.
- D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 73165
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos 100\pi t\) V vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (L,r ), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ C và điện trở R là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là \(\frac{\pi }{6}\) và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là \(\frac{\pi }{3}\) . Tỉ số R/r gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 4,5
- B. 3,5
- C. 5,5
- D. 2,5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 73166
Một vật sáng được đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là
- A. 10 cm
- B. 12 cm
- C. 8 cm
- D. 20 cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 73167
Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r=10Ω và độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) H, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V và tần số f=50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20 V. Giá trị của điện trở R bằng
- A. 80 Ω
- B. 50 Ω
- C. 90 Ω
- D. 40 Ω
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 73168
Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,B,C trong đó AB=100m. Đặt tại B một nguồn điểm phát âm với công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại A và C lần lượt là LA=103dB và LC =99,5 dB. Tìm khoảng cách AC?
- A. 150 m
- B. 250 m
- C. 200 m
- D. 300 m
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 73169
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Xét tam giác ABCcó AB=16cm, AC=12cm, BC=20cm.Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 73170
Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
- A. tăng lực căng dây gấp 2 lần
- B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
- C. giảm lực căng dây đi 2 lần
- D. giảm lực căng dây đi 4 lần
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 73171
Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
- A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
- B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
- C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
- D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 73172
Hạt tải điện trong kim loại là
- A. electron tự do
- B. electron, ion dương và ion âm
- C. ion dương và electron tự do
- D. electron và lỗ trống