Giải bài 1 tr 53 sách GK Sinh lớp 12
Nêu các đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên NST X quy định?
Gợi ý trả lời Bài 1
Đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên NST X quy định:
- Gen quy định tính trạng chỉ có trên NST X mà không có trên Y nên cá thể đực chỉ cần có 1 alen lặn nằm trên X là đã biểu hiện thành kiểu hình.
- Gen trên NST X di truyền theo quy luật di truyền chéo. Hiện tượng di truyền chéo đặc trưng cho di truyền liên kết giới tính. Sự di truyền chéo được hiểu là là sự di truyền gen lặn từ ông ngoại cho mẹ rồi được biểu hiện ở con trai (trong phép lai thuận). Sự thực đây là sự di truyền các đời theo cùng một giới
- Gen trên X của bố truyền cho con gái, con trai nhận gen trên X từ mẹ.
- Tính trạng được biểu hiện không đều ở cả 2 giới.
Ví dụ: Một số bệnh di truyền ở người do gen lặn trên NST X: mù màu, máu khó đông...
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Loại tính trạng nào chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường hơn là chịu ảnh hưởng của gen?
bởi Huỳnh Trân 01/11/2021
Loại tính trạng chịu nhiều ảnh hưởng của môi trường hơn là chịu ảnh hưởng của môi trườngTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Thí nghiệm của hai phép lai Thuận và nghịch của 1 Mocgan kết quả ở f1 f2 như thế nào?
bởi Nghĩa Lưu 28/10/2021
Trả lời giúp mink vớiTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Các gen ở tế bào chất có trong các tế bào quang nào?
bởi From Apple 12/10/2021
Các gen ở tết bào chất có trong các tế bào quang nàoTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Xét cặp NST giới tính XY, ở 1 tế bào sinh tinh trùng, sự rối loạn phân ly của cặp NST này ở lần giảm phân 2 sẽ cho giao tử mang NST giới tính là
bởi Phung Meo 28/07/2021
A. XY và O.
B. XX, YY và O.
C. XX , Y và O.
D. XY và X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Con của cặp bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu hình mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O?
bởi Trần Hoàng Mai 28/07/2021
A. Bố: Aabb IAI0; mẹ: Aabb IAI0.
B. Bố: AaBb IA IB; mẹ: aabb IBI0.
C. Bố aaBb IAI0; mẹ AaBb IBI0.
D. Bố: AaBb I0I0; mẹ: AaBb I0I0.
E. Bố: Aabb IAI0; mẹ: aaBb IBI0.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, có con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể có của bố mẹ là:
bởi Bảo khanh 27/07/2021
A. Bố: Aabb IBI0; mẹ: aaBB IAI0.
B. Bố: Aabb IBI0; mẹ: aaBb IAI0.
C. Bố: AAbb IBI0; mẹ: aaBB IAI0.
D. B và C đúng.
E. A, B và C đều đúng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng: A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình
bởi hai trieu 27/07/2021
A. 32
B. 54
C. 16
D. 24
E. 27
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng; liên quan đến nhóm máu ABO có 4 kiểu hình:
bởi Nguyễn Vân 28/07/2021
- Nhóm máu A do gen IA quy định.
- Nhóm máu B do gen IB quy định.
- Nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen IA IB.
- Nhóm máu O tương ứng với kiểu gen ii.
Biết rằng IA và IB là trội hoàn toàn so với i, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
Với các cặp tính trạng trên, số loại kiểu hình khác nhau ở người là:
A. 8
B. 16
C. 4
D. 32
E. 24
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở một phép lai khác thu được F2 gồm 2000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau trong đó có 80 cây thân thấp, hạt tròn.
bởi Trong Duy 27/07/2021
Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? Biết alen A thân cao trội so với a thân thấp, B hạt dài trội so với b hạt tròn.
A. 4%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở lúa, A thân cao trội so với a thân thấp, B hạt dài trội so với b hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao, hạt dài dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 400 cây với 4 loại kiểu hình khác trong đó có 64 cây thân thấp, hạt gạo tròn.
bởi Lê Gia Bảo 28/07/2021
Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.
B. 16%.
C. 20%.
D. 40%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 53 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 53 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 54 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 54 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 63 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 63 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 63 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 10 trang 28 SBT Sinh học 12
Bài tập 32 trang 34 SBT Sinh học 12
Bài tập 39 trang 35 SBT Sinh học 12
Bài tập 41 trang 35 SBT Sinh học 12
Bài tập 42 trang 36 SBT Sinh học 12
Bài tập 43 trang 36 SBT Sinh học 12