YOMEDIA
NONE

Bài tập 14 trang 29 SBT Sinh học 10

Giải bài 14 tr 29 sách BT Sinh lớp 10

Hoàn chỉnh bảng sau:

Loại prôtêin

Chức năng

Ví dụ

Prôtêin cấu trúc

   

Prôtêin enzim

   

Prôtêin hoocmôn

   

Prôtêin dự trữ

   

Prôtêin vận chuyển

   

Prôtêin thụ thể

   

Prôtêin co dãn

   

Prôtêin bảo vệ

   
ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 14

- Pôtêin cấu trúc:

  • Chức năng: Cấu trúc nên tế bào và cơ thể.
  • Ví dụ: Kêratin cấu tạo nên lông, tóc, móng. Sợi côlagen cấu tạo nên mô liên kết.

- Prôtêin enzim:

  • Chức năng: Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá.
  • Ví dụ: Lipaza thuỷ phân lipit. Xenlulaza thuỷ phân xenlulôzơ.

- Prôtêin hoocmôn:

  • Chức năng: Điều hoà chuyển hoá vật chất của tế bào và cơ thể.
  • Ví dụ: Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu...

- Prôtêin dự trữ: 

  • Chức năng: Dự trữ các axit amin.
  • Ví dụ: Anbumin dự trữ trong trứng gà... Glôbulin dự trữ trong các cây họ Đậu.

- Prôtêin vận chuyển:

  • Chức năng: Vận chuyển các chất.
  • Ví dụ: Hêmôglôbin vận chuyển 02 và C02.

- Prôtêin thụ thể:

  • Chức năng: Giúp tế bào nhận tín hiệu hoá học.
  • Ví dụ: Các prôtêin thụ thể trên màng sinh chất.

- Prôtêin co dãn:

  • Chức năng: Co cơ, vận chuyển, phân bào.
  • Ví dụ: Actin và miôzin trong cơ.

- Prôtêin bảo vệ:

  • Chức năng: Chống bệnh tật.
  • Ví dụ: Các kháng thể, interon chống lại sự xâm nhập của virut và vi khuẩn.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 14 trang 29 SBT Sinh học 10 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON