Bài tập 5 trang 153 SGK Hóa học 12 nâng cao
Ion Na+ có tồn tại hay không, nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
a. NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
b. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
c. Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt.
d. Điện phân NaOH nóng chảy.
e. Điện phân dung dịch NaOH.
g. Điện phân NaCl nóng chảy.
Giải thích cho câu trả lời và viết phương trình hóa học minh hoạ.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5
Câu a:
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu b:
NaOH + CuCl2 → NaCl + Cu(OH)2
Câu c:
2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
Câu d:
4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
Câu e:
H2O → 2H2 + O2
Câu g:
2NaCl → 2Na + Cl2
lon Na+ chỉ bị khử trong phản ứng điện phân nóng chảy (phản ứng d, g) còn trong các phản ứng khác nó vẫn giữ nguyên số oxi hóa +1
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Xác định loại nước cứng trong một cốc nước có chứa 0,01 mol \(Na^+\), 0,02 mol \(Ca^2\)\(^+\), 0,01 mol \(Mg^2\)\(^+\), 0,05 mol \(HCO_3\)\(^-\), 0,02 mol \(Cl^-\).
bởi hà trang 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
bởi Ho Ngoc Ha 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
bởi Thu Hang 22/02/2021
A. Ca, Ba
B. Sr, K
C. Na, Ba
D. Be, Al
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: \(Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu\) Phát biểu nào sau đây đúng?
bởi khanh nguyen 22/02/2021
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với \(Fe(NO_3)_3\) trong dung dịch?
bởi Nguyễn Sơn Ca 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu: (a) Các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
bởi Thu Hang 21/02/2021
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy \(Al_2O_3\).
bởi Truc Ly 21/02/2021
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4. H2O.
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch \(Fe_2(SO_4)_3\) là:
bởi nguyen bao anh 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
bởi hoàng duy 21/02/2021
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt.
(e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.
(g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu sai là
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 152 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 153 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 153 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 1 trang 157 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 157 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 157 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 157 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 157 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 157 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 25.1 trang 54 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.2 trang 54 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.3 trang 54 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.4 trang 54 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.5 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.10 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.6 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.12 trang 56 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.13 trang 56 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.7 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.8 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.9 trang 55 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.11 trang 56 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.14 trang 56 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.15 trang 56 SBT Hóa học 12
Bài tập 25.16 trang 57 SBT Hóa học 12