Bài tập 38.8 trang 83 SBT Hóa học 10
Phản ứng hoá học sau đã đạt trạng thái cân bằng :
2NO2 ↔ N2O4 ΔH < 0
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi
a) tăng nhiệt độ ?
b) tăng áp suất chung ?
c) thêm khí trơ agon và giữ áp suất không đổi ?
d) thêm chất xúc tác ?
Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 38.8
a) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều nghịch. Bởi vì phản ứng thuận toả nhiệt
b) Khi tăng áp suất chung, cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều thuận. Bởi vì sau phản ứng thuận có sự giảm thể tích khí.
c) Khi thêm khí trơ agon và giữ áp suất không đổi thì nồng độ của hai khí đều giảm, tuy nhiên tốc độ phản ứng thuận sẽ giảm nhanh hom và do đó cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển sang chiều nghịch.
d) Thêm chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng hoá học.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Từ phản ứng \(2SO_2 + O_2 ⇔ 2SO_3\) tính hằng số cân bằng của phản ứng biết nồng độ ban đầu của \(SO_2\) và \(O_2\) tương ứng là 4 mol/l và 2 mol/l. Khi cân bằng, có 80% \(SO_2\) đã phản ứng
bởi Thúy Vân 28/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính hằng số cân bằng KC ở \(t^oC\) của phản ứng biết một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí \(N_2\) và \(H_2\) với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp \(NH_3\) đạt trạng thái cân bằng ở \(t^oC, H_2\) chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
bởi Mai Anh 28/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Từ phản ứng nX (k) + mY (k) pZ (k) + qT (k). Ở \(50^oC\), số mol chất Z là x; Ở \(100^oC\) số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
bởi Spider man 28/02/2021
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 38.6 trang 83 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.7 trang 83 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.9 trang 84 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.10 trang 84 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.11 trang 84 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.12 trang 84 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.13 trang 85 SBT Hóa học 10
Bài tập 38.14 trang 85 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 212 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 212 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 212 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 213 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 213 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 213 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 7 trang 213 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 8 trang 213 SGK Hóa học 10 nâng cao