Bài tập 23.6 trang 55 SBT Hóa học 10
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Hướng dẫn giải chi tiết bài 23.6
Đáp án A
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Khi mở một lọ đựng dd HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. khói đó là chất nào?
bởi Tra xanh 09/11/2018
1.cho 13,44 lít khí clo qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25g KCl. dd KOH trên có nồng độ là?
A. 0,24M B. 0.48M C.0.2M D.0.4M
2.dd HCl đặc nhất ở 20oC có nồng độ?
A. 27% b. 47% C. 37% d. 33%
3.Khi mở một lọ đựng dd HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. khói đó là
A. do HCl phân hủy thành H2 và CL2 B. do Hcl dễ bay hơi tạo thành.
C. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl D. do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X
bởi Lê Văn Duyệt 09/11/2018
cho 3g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào cốc chứa dd HCl dư . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 0,04 g chất rắn không tan . Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X
+++Mọi người giúp em với ạ+++
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính % khối lượng hỗn hợp X Fe3O4 và Cu
bởi Van Tho 09/11/2018
cho 3g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào cốc chứa dd HCl dư . Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 0,04 g chất rắn không tan . Tính % khối lượng hỗn hợp X
mọi người giải giúp em với ạ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính a, biết trong hỗn hợp khối lượng Fe chiếm 67,47%.
bởi minh dương 10/11/2018
Hoà tan hoàn toàn a(g) hỗn hợp 2 kim loại Fe và Al bằng dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí hiđrô. Tính a, biết trong hỗn hợp khối lượng Fe chiếm 67,47%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng dd HCl
bởi Nguyễn Trung Thành 10/11/2018
Hòa tan hoàn toàn 4,15 g một hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Fe vào trong dd HCl 30% thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dd B.
a) Tính khối lượng dd HCl.
b) cho dd B tác dụng với AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích khí thu được
bởi thủy tiên 10/11/2018
Hoà tan hoàn toàn 1 kim loại M vào 200ml dung dịch HCL 1M. Tính thể tích khí thu được
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng muối NaCl thu được
bởi minh thuận 10/11/2018
Cho 200ml dung dịch HCl 1 M tác dụng hết với MnO2 khí Clo thu được cho tác dụng với Na dư .
-Tính khối lượng muối NaCl thu được .
-khối lượng Na phản ứng hết bao nhiêu gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích dd HCl đã dùng
bởi Bình Nguyen 10/11/2018
Hoà tan MnO2 bằng một lượng vừa đủ dd HCl 3M sau phản ứng thu được 3,36l khí (đktc)
a, tính khối lượng MnO2
b, tính thể tích dd HCl đã dùng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hoà tan hoàn toàn 11g hỗn hợp 2 kim loại Al, Fe cần vừa đủ V ml dd HCl thu được 8,96l H2(đktc)
a, tính thành phần khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b, tính giá trị của V
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính CM của 600g dd NaCl, 5.85%, khối lượng riêng của chất là 1.2g/ml
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 12g hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,nóq dư thu đc khí SO2. Sục hết khí SO2 và dung dịch nước vôi troq dư thấy xuất hiện a gam kết tủa.
a) Tính % k.lg mỗi k.loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính giá trị của a
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp X gồm ZnO và MgO nặng 0,3g đem hòa tan hết trong 17ml HCL 1M sau phản ứng để trung hòa HCl còn dư cần dùng 8ml NaOH 0,5M tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng dd HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra
bởi Sam sung 10/11/2018
Help me!!:
Cho 78.3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20%
a. Tính khối lượng dd HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra
b.Tính nồng độ dd muối thu được
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lg của HCL cần cho trong trg hợp sau
a) cho HCL vào 100g ddHCL 20% thu đc dd HCL 30%
b) cho HCL 20% vào 100 g dd HCL 30% thu đc dd HCL 25%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng kim loại R là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Hạ Lan 11/11/2018
Chia 33,6 gam hỗn hợp X gồm a gam Cu và b gam kim loại R (phần trăm khối lượng của Cu trong X lớn hơn 32%) thành hai phần bằng nhau:
- Phần một: phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 4,704 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai: phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 8,82 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của bTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng muối clorua tạo thành
bởi thu hảo 11/11/2018
CHO 20g hỗn hợp Mg , Fe tác dụng với dung dịch hcl dư thấy thoát ra 11,2 L khí h2 ở (DKTC). tính khối lg muối sau phản ứng . giúp em giải bài này lâu ko học quê hết r
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính v dd hcl 2M cần dùng cho phản ứng trên
bởi Bảo Lộc 11/11/2018
Hòa tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp FE,mg, zn vào dd hcl dư, sau ohanr ứng thu được 17,92 lít khí H2(đktc). V h2 do Fe tạo ra gấp đôi V h2 do mg tạo ra
A) xác đonhj thành phần % về khối lượng của các kim loại có trong hôn hợp
B) tính v đ hcl 2M cần dùng cho phản ứng trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hiđro là một chất khí nhẹ nhất, thường được ứng dụng để bơm vào khinh khí cầu bóng thám không. Trong phòng thí nghiệm, hiđro được điều chế bằng cách cho kẽm tác dụng với axit clohiđric (HCl), sản phẩm phản ứng là muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro (H2)
a) Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) khi cho 26 gam Zn phản ứng hết với dung dịch HCl
b) Tính khối lượng HCl cần dùng để phản ứng vừa đủ với 26 gam Zn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ mol HCL cần dùng cho phản ứng
bởi Bình Nguyen 11/11/2018
Hòa tan hoàn toàn 3,04gam hôn hợp NAOH,KOH tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCL, sau phản ứng thu dsuowcj 4,15 gam muối clorua
A)Xác định thành phần % về khối lượng muối có trong hỗn hơp
B) tính nồng độ mol HCL cần dùng cho phản ứng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu trong phòng thí nghiệm không có HCl để điều chế HCl thì dùng hh nào?
bởi Trịnh Lan Trinh 11/11/2018
nếu trong phòng thí nghiệm k có HCl để điều chế HCl thì dùng hh nào nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 11/11/2018
Hòa tan 9,14g hỗn hợ kin loại Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu đucợ 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng dung dịch HCl là bao nhiêu?
bởi Mai Bảo Khánh 11/11/2018
cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng vừa đủ với m g dd HCL 10% . Cô cạn dd thu được 19,2g muối. Giá trị m là :
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Làm thế nào để thu được AlCl3 tinh khiết từ hh rắn: AlCl3, FeCl3, CuCl2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
2 kim loại A,B có tên là gì?
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 11/11/2018
cho 6,45 ga hỗn hợp 2 kim loại A,B (đều có hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCL dư được 1,12 lít H2 (đktc) và 3,2 gam chất rắn .lượng chất rắn này tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch AgNO3 0,1 M .A,B LÀ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tên kim loại M
bởi Phạm Khánh Ngọc 11/11/2018
chia 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau.phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCL dư được 1,568 lít H2 (đktc) .phần 2 hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,3441 gam NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). M là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính V dd HCL 2M cần dùng cho phản ứng trên
bởi Mai Trang 11/11/2018
Hòa tan 6 gam hôn hợp gồm Al, fe,cu vào dung dịch hcl dư. Sau ohanr ứng thu được 3, 024 lít khí H2(đktc)và 1, 86 gam chất không tan.
a) xá định thành phần % về khối lươnhj của các kim loại có trong hỗn hợp
b) Tính V dd HCL 2M cần dùng cho phản ứng trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tên của kim loại X?
bởi Nguyễn Thị Trang 11/11/2018
Hòa tan 3,84gam kim loại X (nhóm IIA) vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 3,584 lít khí hidro (ở đktc). Xác định tên của kim loại X? ( Cho Mg: 24; Ca: 40; Ba: 137)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 23.4 trang 55 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.5 trang 55 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.7 trang 55 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.8 trang 56 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.9 trang 56 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.10 trang 56 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.11 trang 56 SBT Hóa học 10
Bài tập 23.12 trang 56 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 130 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 130 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 130 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 130 SGK Hóa học 10 nâng cao