Bài tập 19.12 trang 49 SBT Hóa học 10
Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Tính khối lượng bạc kim loại được giải phóng và khối lượng kẽm đã chuyển vào dung dịch.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 19.12
nAgNO3 = 0,1 x 0,1 = 0,01 mol
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
mAg = 0,01 x 108 = 1,08g
mZn = 65 x 0,005 = 0,325g
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hoá - khử:
bởi thùy trang 28/01/2021
A. 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3.
B. 4Fe(OH)2 + O2→ 2Fe2O3 + 4H2O.
C. 2NaHCO3→ Na2CO3 + H2O + CO2.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a). Sục khí \(C_2H_4\) vào dung dịch \(KMnO_4\)
bởi Van Dung 27/01/2021
(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH
(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2)
(d). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
(e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
(g). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A.6.
B.5.
C.4.
D.3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k)
B. CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k).
C. FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k).
D. 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng thuận nghịch: \(C{H_3}COOH + {\text{ }}{C_2}{H_5}OH \to C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {\text{ }}{H_2}O\)
bởi minh vương 28/01/2021
Ở toC có hằng số cân bằng Kc = 2,25. Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH trộn với 1 mol C2H5OH để hiệu suất phản ứng đạt 70% (tính theo C2H5OH) ở toC?
A. 1,000 mol.
B. 1,426 mol.
C. 1,500 mol.
D. 2,925 mol.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
bởi Lê Minh Trí 28/01/2021
(1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0
(2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0
(3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) Δ ΔH > 0
(4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k) Δ ΔH < 0
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng: \(Al{\text{ }} + {\text{ }}O{H^ - } + {\text{ }}N{O_3}^ - + {\text{ }}{H_2}O{\text{ }} \to {\text{ }}Al{O_2}^ - + {\text{ }}N{H_3} \uparrow \;\) Tổng hệ số cân bằng ( hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản) của phản ứng trên bằng
bởi Nguyễn Sơn Ca 27/01/2021
A. 22
B. 38
C. 29
D. 30
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cân bằng sau trong bình kín: \(CO(k) + H_2O(k) ↔ CO_2(k) + H_2(k) ∆H < 0\)
bởi Dang Tung 27/01/2021
Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ;
(2) thêm một lượng hơi nước;
(3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ;
(5) dùng chất xúc tác
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3) , (4)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
bởi hoàng duy 28/01/2021
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác
D. Nhiệt độ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng hóa học: \(Br_2 + HCOOH →2HBr + CO_2\) Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/lit, sau 40 gây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/lit. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 gây tính theo HCOOH là:
bởi Bình Nguyen 27/01/2021
A. 2,0.10-4 mol/(l.s)
B. 2,5.10-4mol/(l.s)
C. 2,5.10-5mol/(l.s)
D. 5,0.10-5mol/(l.s)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cân bằng (trong bình kín): \(CO (k) + H_2O (k) ↔ CO_2 (k) + H_2 (k)\) ∆H < 0
bởi hi hi 28/01/2021
Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ;
(2) Thêm một lượng hơi nước;
(3) thêm một lượng H2;
(4) Tăng áp suất chung của hệ;
(5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết các phản ứng xảy ra như sau: \(\begin{gathered} 2FeB{r_2} + {\text{ }}B{r_2} \to 2FeB{r_3}\left( 1 \right){\text{ }} \hfill \\ 2NaBr{\text{ }} + {\text{ }}C{l_2} \to 2NaCl{\text{ }} + {\text{ }}B{r_2}\left( 2 \right) \hfill \\ \end{gathered} \)
bởi hi hi 27/01/2021
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2−Br
C. Tính khử của mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe−3+ Br
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 19.10 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.11 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.13 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.14 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.15 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 7 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 8 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 9 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao