Bài tập 19.15 trang 49 SBT Hóa học 10
Một dung dịch X có chứa 46,5 gam hỗn hợp NaCl, MgCl2, ZnCl2 phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 114,8 gam kết tủa và dung dịch Y. Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 19.15
Ag+ + Cl- → AgCl
nAgNO3 = 0,8 mol
Áp dụng ĐL BTKL:
mX + mAgNO3 = mkết tủa + mmuối Y
mmuối Y = mX + mAgNO3 - mkết tủa = 46,5 + 0,8x170 - 114,8 = 67,7g
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Thực hiện phản ứng sau \(X_2(k) + Y_2(k) →2Z(k)\) trong bình kín có dung tích không đỏi 2lit. Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6mol, sau 10 phút số mol của khí X2 là 0,12mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là:
bởi Nguyễn Trà Giang 28/01/2021
A. 4.10-4 mol/(l.s)
B. 2,4mol/(l.s)
C. 4,6mol/(l.s)
D. 8.10-4mol/(l.s)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cân bằng hóa học: \(2SO_2(k) + O_2 (k) →2SO_3\)(k) (ΔH< 0 ) Phát biểu đúng là:
bởi Mai Rừng 27/01/2021
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng: \(2Al + 2H_2O + 2NaOH → 2NaAlO_2 + 3H_2\). Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
bởi Duy Quang 27/01/2021
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. NaAlO2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các cặp chất sau: (1) \(AgNO_3\) và NaCl; (2) \(NO_2\) và NaOH; (3) \(FeS_2\) và HCl; và (4) CaO và \(CO_2\). Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
bởi Quynh Anh 27/01/2021
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét phản ứng hóa học: \(A (k) + 2B (k) → AB_2\) (k), ΔH > 0 (phản ứng thu nhiệt).
bởi Quế Anh 27/01/2021
Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi
A.tăng áp suất chung của hệ.
B.giảm nồng độ chất A.
C.giảm nhiệt độ phản ứng.
D.tăng thể tích bình phản ứng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nhiệt độ tăng thêm \(10^0C\) tốc độ của phản ứng hóa học tăng lên bốn lần. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ \(70^0C\) xuống \(40^0C\) ?
bởi Lê Nhi 27/01/2021
A. 44 lần
B. 64 lần
C. 54 lần
D. 24 lần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng oxi – hóa khử sau: \(FeS + H_2SO_4 (đặc, nóng) → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + H_2O\). Sau khi đã cân bằng với hệ số các chất đều là các số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H2SO4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?
bởi Lan Anh 28/01/2021
A. 2 và 10
B. 2 và 7
C. 1 và 5
D. 2 và 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phản ứng sau: (1) Sắt từ oxit + dung dịch HCl → (2) Sắt (III) oxit + dung dịch HCl →
bởi minh vương 27/01/2021
(3) Fe(NO3)2 + dung dịch HCl →
(4) K2Cr2O7 + HCl đặc →
(5) Mangan đioxit + dung dịch HCl đặc, đun nóng →
(6) Al2S3 + dung dịch HCl →
Số phản ứng mà HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ho phản ứng ở trạng thái cân bằng: \(H_2(k) + Cl_2(k) ⬄ 2HCl(k)\) (∆H < 0) . Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng yếu tố nào sau đây?
bởi Bảo Lộc 27/01/2021
A. Nồng độ khí H2
B. Áp suất
C. Nồng độ khí Cl2
D. Nhiệt độ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phản ứng nào sau đây khi cân bằng có tổng hệ số nguyên tối giản (của các chất phản ứng và sản phẩm) lớn nhất?
bởi hai trieu 27/01/2021
A. K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4→ S + …..
B. K2Cr2O7 + FeI2 + H2SO4→ ….
C. CrCl3 + Cl2 + NaOH → …..
D. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4→ S + ….
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng sau: \(N{a_2}S{O_3} + {\text{ }}KMn{O_4} + {\text{ }}KHS{O_4} \to {\text{ }}N{a_2}S{O_4} + {\text{ }}{K_2}S{O_4} + MnS{O_4} + {H_2}O\). Sau khi cân bằng với hệ số là nhưng nguyên tố tối giản thì hệ số cân bằng của \({K_2}S{O_4}\) là
bởi Phung Meo 27/01/2021
A.2
B.4
C.3
D.5
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 19.13 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.14 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 7 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 8 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 9 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao