YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, những kết luận nào không đúng về kết quả của phép lại AaBbDdEe × AaBbDdEe?

    1.Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256

    2.Có 16 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên

    3.Tỉ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16

    4.Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4

    5.Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên

    6.Kiểu hình mang nhiều hơn một tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ 13/256

    • A. 3          
    • B.   5         
    • C. 4        
    • D. 2

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Tách riêng từng cặp gen:

    Aa × Aa → 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa

    Tính trạng trội (AA và Aa) chiếm 3/4

    Tính trạng lặn (aa) chiếm 1/4

    Các phép lai còn lại đều cho kết quả tương tự

    1.Sai. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ C24 × (3/4)2 × (1/4)2 = 27/128

    2.Đúng. Số dòng thuần chủng tạo ra bằng tích số alen của các cặp gen: 2x2x2x2 = 16 dòng thuần

    3.Đúng. Tỉ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ: AaBbDdEe = 1/2 × 1/2 × 1/2 × 1/2 = 1/16

    4.Sai. Tỉ lệ con có kiểu hình giống bố mẹ: A_B_D_E_= 3/4 × 3/4 × 3/4 × 3/4 = 81/256

    Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ: 1 – 81/256 = 175/256

    (5) Đúng. Số tổ hợp = Tích giao tử đực và giao tử cái

    Mỗi bên tạo ra: 2×2×2×2 = 16 loại giao tử → 16 × 16 = 256 loại tổ hợp.

    (6) Sai. Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội:

    + 2 tính trạng trội: C24 ×(3/4)2 × (1/4)2 = 27/128

    + 3 tính trạng trội: C34 ×(3/4)3 × (1/4)1 = 27/64

    + 4 tính trạng trội: C44 ×(3/4)4 × (1/4)0= 81/256

    Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội = 27/128 + 27/64 + 81/256 = 243/256

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 75694

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Sinh học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON