Giải bài 53 tr 15 sách BT Toán lớp 9 Tập 2
Tìm các giá trị của \(a\) và \(b\) để hệ phương trình:
\(\left\{ {\matrix{
{ax + by = 3} \cr
{2ax - 3by = 36} \cr} } \right.\)
có nghiệm là \((3; -2).\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Sử dụng:
- Cặp số \(({x_0};{y_0})\) là nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{ {\matrix{
{ax + by = c} \cr
{a'x +b'y = c'} \cr} } \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a{x_0} + b{y_0} = c} \cr
{a'{x_0} +b'{y_0} = c'} \cr} } \right.\)
Lời giải chi tiết
Cặp \((x; y) = (3; -2)\) là nghiệm của hệ phương trình nên thay \(x=3;y=-2\) vào hệ đã cho, ta có:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{3a - 2b = 3} \cr
{2a.3 - 3b.(-2) = 36} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{3a - 2b = 3} \cr
{6a + 6b = 36} \cr
} } \right.\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{3a - 2b = 3} \cr
{2a + 2b = 12} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{5a = 15} \cr
{3a - 2b = 3} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = 3} \cr
{3.3 - 2b = 3} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{a = 3} \cr
{b = 3} \cr} } \right. \cr} \)
Vậy \(a = 3; b = 3.\)
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Cho 0* < x <90*. Chứng minh đẳng thức sau:
\(\dfrac{\sin x+\cos x-1}{1-\cos x}=\dfrac{2\cos x}{\sin x-\cos x+1}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh x^3 +y^3 <= x^2+y^2 <=x+y <=2
bởi Đan Nguyên 02/01/2019
Cho các số dương \(x;y\) thỏa mãn điều kiện : \(x^2+y^2\ge x^3+y^4\) . Chứng minh : \(x^3+y^3\le x^2+y^2\le x+y\le2\)
Ai làm nhanh và chính xác nhất được tặng 1GP .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh (b+c+7/2+a)+(c+a+6/3+b)+(a+b+5/4+c)>=6
bởi thanh duy 02/01/2019
cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=9. Chứng minh rằng:
\(\dfrac{b+c+7}{2+a}+\dfrac{c+a+6}{3+b}+\dfrac{a+b+5}{4+c}\ge6\) Dấu bằng xảy ra khi nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng căn(2 căn(3 căn(4...căn(200)))<3
bởi Thanh Truc 02/01/2019
CMR: \(\sqrt{2\sqrt{3\sqrt{4...\sqrt{2000}}}}< 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng ab+bc+ca<= 2/7 +9abc/7
bởi hồng trang 02/01/2019
Cho a, b, c là 3 số không âm thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: \(ab+bc+ca\le\dfrac{2}{7}+\dfrac{9abc}{7}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng P=(1/x+1/y).căn(1+x^2y^2)>=căn17
bởi con cai 02/01/2019
cho x, y là các số dương và x + y = 1. Chứng minh rằng : P = \(\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\sqrt{1+x^2y^2}\ge\sqrt{17}\)
HELP ME!!!!!Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn \(x\ge z\). CMR:
\(\dfrac{xz}{y^2+yz}+\dfrac{y^2}{xz+yz}+\dfrac{x+2z}{x+z}\ge\dfrac{5}{2}\)
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Chứng minh a+2b+c>=4(1-a)(1-b)(1-c)
bởi Mai Trang 02/01/2019
Cho a,b,c\(\ge\)0 và a+b+c=1
C/m: \(a+2b+c\ge4\left(1-a\right)\left(1-b\right)\left(1-c\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng (a/b+c)+(b/c+d)+(c/a+d)+(d/a+b)>=2
bởi Bảo Lộc 02/01/2019
Cho 4 số dương,cmr: \(\dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+d}+\dfrac{c}{a+d}+\dfrac{d}{a+b}\ge2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng ((b+c)^2/5a^2+(b+c)^2)+ ((c+a)^2/5b^2+(c+a)^2)+((a+b)^2/(5c^2+(a+b)^2)>=4/3
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 02/01/2019
Cho a,b,c là 3 số thực không âm. Chứng minh rằng
\(\dfrac{\left(b+c\right)^2}{5a^2+\left(b+c\right)^2}+\dfrac{\left(c+a\right)^2}{5b^2+\left(c+a\right)^2}+\dfrac{\left(a+b\right)^2}{5c^2+\left(a+b\right)^2}\ge\dfrac{4}{3}\)
Thấy nhiều thanh niên giải bất quá đăng bài này thử :))
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng 2m^4 + 2m + 1 >= 0 với mọi m
bởi Phạm Khánh Ngọc 02/01/2019
CMR 2m^4 + 2m + 1 >= 0 với mọi m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh nếu a+b+c=1 và a.b.c>0 thì 1/a+1/b+1/c >=9
bởi thanh duy 02/01/2019
CMR nếu a+b+c=1 và a.b.c>0 thì ( \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c} \)) >= 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng (a+1/b^2+1)+(b+1/c^2+1)+(c+1/a^2+1)>=3
bởi ngọc trang 02/01/2019
Cho a,b,c>0 t/m a+b+c=3
CMR: \(\dfrac{a+1}{b^2+1}\)+\(\dfrac{b+1}{c^2+1}\)+\(\dfrac{c+1}{a^2+1}\)>=3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho x,y,z>0 thỏa mãn x\(^3\)+y\(^3\)+z\(^3\)=1
CMR: \(\dfrac{x^2}{\sqrt{1-x^2}}\)+\(\dfrac{y^2}{\sqrt{1-y^2}}\)+\(\dfrac{z^2}{\sqrt{1-z^2}}\)>=2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng (a+b/c)+(b+c/a)+(a+c/b)>=4((a/b+c)+(b/c+a)+(c/a+b))
bởi Nguyễn Phương Khanh 02/01/2019
Cho a,b,c là các số dương
CMR : \(\dfrac{a+b}{c}+\dfrac{b+c}{a}+\dfrac{a+c}{b}\ge4\left(\dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+a}+\dfrac{c}{a+b}\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình căn(x+2)+x=4
bởi het roi 11/01/2019
giải hệ phương trình và phương trình sau :
1) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)^2+3\left(x-y\right)=4\\2x+3y=12\end{matrix}\right.\)
2) \(\sqrt{x+2}+x=4\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh 4 điểm A,E,D,B cùng thuộc (O)
bởi thu thủy 03/01/2019
Cho \(\Delta ABC\) nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD,BE cắt nhau tại H . nằm trong tam giác ABC . Gọi M,N lần lượt là giao điểm của AD,BE và (O)
a) c/m : 4 điểm A,E,D,B cùng thuộc (O)
b) c/m: MN//DE
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh xyz≤ 1/8
bởi Bình Nguyen 03/01/2019
Cho x,y,z>0 và \(\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{1}{1+y}+\dfrac{1}{1+z}\ge2\)
Chứng minh: xyz≤\(\dfrac{1}{8}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh A >= 2căn2
bởi can tu 03/01/2019
Cho \(A=2\sqrt{a}+\dfrac{1}{\sqrt{a}}\)
Chứng minh \(A\ge2\sqrt{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh bất đẳng thức với a,b,c dương a^8/b^4+b^8/c^4+c^8/a^4>=ab^3+bc^3+ca^3
bởi Nguyễn Hồng Tiến 03/01/2019
cm bất đẳng thức vs a,b,c dương
\(\dfrac{a^8}{b^4}+\dfrac{b^8}{c^4}+\dfrac{c^8}{a^4}\ge ab^3+bc^3+ca^3\)
\(\dfrac{a^4}{b^2}+\dfrac{b^4}{c^2}+\dfrac{2ca}{b}+4b^2c^2\ge8abc\)
\(\dfrac{a^4}{b^2c^2}+\dfrac{b^4}{a^2c^2}+\dfrac{c^4}{a^2b^2}\ge\dfrac{b}{\sqrt{ac}}+\dfrac{c}{\sqrt{ab}}+\dfrac{a}{bc}\)
Theo dõi (1) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình x+y=4x−3/5, x+3y=15−9x/14
bởi Mai Hoa 19/01/2019
Giai he phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=\dfrac{4x-3}{5}\\x+3y=\dfrac{15-9x}{14}\end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho a, b>0. Chứng minh rằng:
a, \(\dfrac{3a^2+2ab+3b^2}{a+b}\ge2\sqrt{2\left(a^2+b^2\right)}\)
b,\(\dfrac{2ab}{a+b}+\sqrt{\dfrac{a^2+b^2}{2}}\ge\sqrt{ab}+\dfrac{a+b}{2}\)
c, \(\dfrac{1}{\left(1+a\right)^2}+\dfrac{1}{\left(1+b\right)^2}\ge\dfrac{1}{1+ab}\)
@Akai Haruma, @Ace Legona giúp mình với
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng 1/a+1/b+1/c>=9
bởi Dell dell 03/01/2019
Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng : \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\ge9\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
C/m không thể tồn tại 2 số nguyên x,y sao cho:\(2x^2+y^2=2007\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh f(x_1) lớn hơn f(x_2) và kết luận hàm số y=f(x)=-2x nghịch biến trên R
bởi thi trang 03/01/2019
Cho hàm số y=f(x)=-2x. Cho x hai giá trị bất kì x1,x2 sao cho x1 nhỏ hơn x2. Chứng minh f(x1) lớn hơn f(x2) và kết luận hàm số đã cho nghịch biến trên R
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng a/(b+c)+b/(c+a)+c/(a+b)=1
bởi Nguyễn Trà Long 03/01/2019
Cho \(\dfrac{a^2}{b+c}+\dfrac{b^2}{c+a}+\dfrac{c^2}{a+b}=0\) Chứng minh rằng:\(\dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+a}+\dfrac{c}{a+b}=1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho a1,a2,....,a2016 là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 6. chứng minh rằng: A=a13+a23+....+a20163 chia hết cho 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho a, b>0. Chứng minh rằng:
a) \(\dfrac{3a^2+2ab+3b^2}{a+b}\ge2\sqrt{2\left(a^2+b^2\right)}\)
b) \(\dfrac{2ab}{a+b}+\sqrt{\dfrac{a^2+b^2}{2}}\ge\sqrt{ab}+\dfrac{a+b}{2}\)
c) \(\dfrac{1}{\left(1+a\right)^2}+\dfrac{1}{\left(1+b\right)^2}\ge\dfrac{1}{1+ab}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho a^2+a+1=0, chứng minh a^3=1
bởi minh vương 03/01/2019
1) Cho a2+a+1=0.
Chứng minh a3=1
2) Cho a2-2a+4=0
Tính giá trị biểu thức M=a3+\(\dfrac{1}{a^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình:\(\sqrt{x}\) -2\(\sqrt{y}=-2\) va \(2\sqrt{x}-3\sqrt{y}=-3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh (1+1/x)(1+1/y)(1+1/z)>=64
bởi Quế Anh 04/01/2019
Cho x,y,z>0, \(x+y+z=1\)
Chứng minh
\(\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\left(1+\dfrac{1}{y}\right)\left(1+\dfrac{1}{z}\right)\ge64\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh abc ≤ 1/8
bởi Đào Thị Nhàn 28/12/2018
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn hệ thức : 1/(a+1) + 1/(b+1) + 1/(c+1) ≥ 2
Chứng minh abc ≤ 1/8
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 51 trang 15 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 52 trang 15 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 54 trang 15 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 55 trang 16 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 56 trang 16 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 57 trang 16 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập III.1 trang 16 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập III.2 trang 16 SBT Toán 9 Tập 2