Giải bài 69 tr 31 sách GK Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2+ 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R.
Hướng dẫn giải chi tiết
Vậy 3x4 + x3 + 6x – 5 = (x2+ 1)(3x2 + x – 3) + 5x - 2
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x\left( {x - y} \right) + 2\left( {x - y} \right)\)
bởi Mai Trang 13/07/2021
Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x\left( {x - y} \right) + 2\left( {x - y} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết giá trị \(a\) thỏa mãn: \({a^2} - 5a + 2 = 0\). Tính giá trị của biểu thức:\(P = {a^5} - {a^4} - 18{a^3} + 9{a^2} - 5a + 2017 + \left( {{a^4} - 40{a^2} + 4} \right):{a^2}\)
bởi Thúy Vân 13/07/2021
Cho biết giá trị \(a\) thỏa mãn: \({a^2} - 5a + 2 = 0\). Tính giá trị của biểu thức:\(P = {a^5} - {a^4} - 18{a^3} + 9{a^2} - 5a + 2017 + \left( {{a^4} - 40{a^2} + 4} \right):{a^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có biểu thức: \(A = \dfrac{5}{{x + 3}} - \dfrac{2}{{3 - x}} - \dfrac{{3{x^2} - 2x - 9}}{{{x^2} - 9}}\) (với \(x \ne \pm 3\)). Rút gọn biểu thức \(A\).
bởi Long lanh 13/07/2021
Có biểu thức: \(A = \dfrac{5}{{x + 3}} - \dfrac{2}{{3 - x}} - \dfrac{{3{x^2} - 2x - 9}}{{{x^2} - 9}}\) (với \(x \ne \pm 3\)). Rút gọn biểu thức \(A\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức cho sau : \(\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {1 - x} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\)
bởi Phong Vu 13/07/2021
Rút gọn biểu thức cho sau : \(\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {1 - x} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Làm tính chia sau: \(\left( {12{x^6}{y^4} + 9{x^5}{y^3} - 15{x^2}{y^3}} \right):3{x^2}{y^3}\)
bởi Minh Tú 13/07/2021
Làm tính chia sau: \(\left( {12{x^6}{y^4} + 9{x^5}{y^3} - 15{x^2}{y^3}} \right):3{x^2}{y^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức đã cho thành nhân tử: \({x^2} - 7x + 10\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức đã cho thành nhân tử: \({x^2} - 6x + 9 - 4{y^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức đã cho thành nhân tử: \(2{x^3} - 50x\)
bởi Lê Vinh 13/07/2021
Phân tích đa thức đã cho thành nhân tử: \(2{x^3} - 50x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện tính: \(\dfrac{{2x - 1}}{x} + \dfrac{{2x + 5}}{{4x - 3}} + \dfrac{{2{x^2} + x + 3}}{{3x - 4{x^2}}}\)
bởi Anh Nguyễn 13/07/2021
Hãy thực hiện tính: \(\dfrac{{2x - 1}}{x} + \dfrac{{2x + 5}}{{4x - 3}} + \dfrac{{2{x^2} + x + 3}}{{3x - 4{x^2}}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện tính: \(\dfrac{{5x}}{{x - 1}} + \dfrac{{3x - 8}}{{x - 1}}\)\(\)
bởi Nguyễn Trung Thành 13/07/2021
Hãy thực hiện tính: \(\dfrac{{5x}}{{x - 1}} + \dfrac{{3x - 8}}{{x - 1}}\)\(\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện tính: \(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 6} \right) + x\left( {4 - x} \right)\)
bởi Nguyễn Lê Tín 13/07/2021
Hãy thực hiện tính: \(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 6} \right) + x\left( {4 - x} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy phân tích thành nhân tử: \(\;\;5{x^2} - 10x + 5 - 20{y^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy phân tích thành nhân tử: \(\;\;3{a^3}{b^2} - 15{a^2}{b^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho giá trị \(x,y\)thỏa mãn đẳng thức \(2{x^2} + 2{y^2} + 3xy - x + y + 1 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {x + 2y} \right)^5} + {\left( {y + 1} \right)^4} + {\left( {x - 2} \right)^3}\).
bởi bach dang 13/07/2021
Cho giá trị \(x,y\)thỏa mãn đẳng thức \(2{x^2} + 2{y^2} + 3xy - x + y + 1 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {x + 2y} \right)^5} + {\left( {y + 1} \right)^4} + {\left( {x - 2} \right)^3}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn: \(A = \dfrac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + \dfrac{x}{{x + 1}} - \dfrac{x}{{x - 1}}\)
bởi Suong dem 13/07/2021
Rút gọn: \(A = \dfrac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + \dfrac{x}{{x + 1}} - \dfrac{x}{{x - 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức như sau: \(A = \dfrac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + \dfrac{x}{{x + 1}} - \dfrac{x}{{x - 1}}\). Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của biểu thức\(A\)được xác định?
bởi thi trang 13/07/2021
Cho biểu thức như sau: \(A = \dfrac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}} + \dfrac{x}{{x + 1}} - \dfrac{x}{{x - 1}}\). Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của biểu thức\(A\)được xác định?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức đã cho sau thành nhân tử: \({x^2} - {y^2} + 5x + 5y\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức đã cho sau thành nhân tử: \(2{x^2} - 14x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm giá trị x, biết rằng: \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right):\left( {x - 1} \right) + 5x = 8\)
bởi Vũ Hải Yến 13/07/2021
Hãy tìm giá trị x, biết rằng: \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right):\left( {x - 1} \right) + 5x = 8\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện phép tính cho sau: \( - 18{x^3}{y^4}:3x{y^4}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy thực hiện phép tính cho sau: \(2x\left( {{x^2} - 3y} \right)\)
bởi Nguyễn Hoài Thương 13/07/2021
Hãy thực hiện phép tính cho sau: \(2x\left( {{x^2} - 3y} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm \(x\), biết rằng: \({x^2} - 5x + 6 = 0\)
bởi Anh Linh 13/07/2021
Tìm \(x\), biết rằng: \({x^2} - 5x + 6 = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức cho sau thành nhân tử: \({x^2} - 36 + 4xy + 4{y^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức cho sau thành nhân tử: \({x^2} + 5xy + x + 5y\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức cho sau thành nhân tử: \(2{x^3} - 3{x^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 67 trang 31 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 68 trang 31 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 70 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 71 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 72 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 73 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 74 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 48 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 49 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 50 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 51 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 52 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 12.1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1