-
Bài tập 67 trang 31 SGK Toán 8 Tập 1
Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
a) (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3); b) (2x4 – 3x2 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2).
-
Bài tập 68 trang 31 SGK Toán 8 Tập 1
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y); b) (125x3 + 1) : (5x + 1);
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x).
-
Bài tập 69 trang 31 SGK Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2+ 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R.
-
Bài tập 70 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Làm tính chia:
a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2;
b) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y.
-
Bài tập 71 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không.
a) A = 15x4 – 8x3 + x2
B = x2
b) A = x2 – 2x + 1
B = 1 - x
-
Bài tập 72 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Làm tính chia:
(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1).
-
Bài tập 73 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Tính nhanh:
a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y);
b) (27x3 – 1) : (3x – 1);
c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1);
d) (x2 – 3x + xy -3y) : (x + y)
-
Bài tập 74 trang 32 SGK Toán 8 Tập 1
Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
-
Bài tập 48 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Làm tính chia:
a. \(\left( {6{x^2} + 13x - 5} \right):\left( {2x + 5} \right)\)
b. \(\left( {{x^3} - 3{x^2} + x - 3} \right):\left( {x - 3} \right)\)
c. \(\left( {2{x^4} + {x^3} - 5{x^2} - 3x - 3} \right):\left( {{x^2} - 3} \right)\)
-
Bài tập 49 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:
a. \(\left( {12{x^2} - 14x + 3 - 6{x^3} + {x^4}} \right):\left( {1 - 4x + {x^2}} \right)\)
b. \(\left( {{x^5} - {x^2} - 3{x^4} + 3x + 5{x^3} - 5} \right):\left( {5 + {x^2} - 3x} \right)\)
c. \(\left( {2{x^2} - 5{x^3} + 2x + 2{x^4} - 1} \right):\left( {{x^2} - x - 1} \right)\)
-
Bài tập 50 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức
A=\({x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 13x - 11\) và B=\({x^2} - 2x + 3\)
Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q + R.
-
Bài tập 51 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Tìm a sao cho đa thức
\({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + a\) chia hết cho đa thức \({x^2} - x + 5\)
-
Bài tập 52 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Tìm giá trị nguyên của \(n\) để giá trị của biểu thức \(3{n^3} + 10{n^2} - 5\) chia hết cho giá trị của biểu thức \(3n+1\)
-
Bài tập 12.1 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Kết quả của phép tính \(\left( {8{x^3} - 1} \right):\left( {1 - 2x} \right)\) là:
\(A.\) \(4{x^2} - 2x - 1\)
\(B.\) \(- 4{x^2} - 2x - 1\)
\(C.\) \(4{x^2} + 2x + 1\)
\(D.\) \(4{x^2} - 2x + 1\)
Hãy chọn kết quả đúng.
-
Bài tập 12.2 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Kết quả phép tính \(\left( {{x^3} + 8} \right):\left( {x + 2} \right)\) là:
A. \({x^2} + 4\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2}\)
C. \({x^2} + 2x + 4\)
D. \({x^2} - 2x + 4\)
-
Bài tập 12.3 trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
Cho hai đa thức \(A=2{x^4} - 10{x^3} + 3{x^2} - 3x + 2;\)\(B = 2{x^2} + 1\).
Tìm đa thức dư \(R\) trong phép chia \(A\) cho \(B\) rồi viết \(A= B.Q + R\)