Giải bài 1.56 tr 41 SBT Toán 11
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sqrt 3 \tan x + \sqrt 3 \cot x - 4 = 0\) là
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{5}\).
Hướng dẫn giải chi tiết
Xét các giá trị từ nhỏ tới lớn trong các phương án. Nhỏ nhất là giá trị \(\frac{\pi }{6}\). Khi đó, \(\tan \frac{\pi }{6} = \frac{1}{{\sqrt 3 }},\cot \frac{\pi }{6} = \sqrt 3 \), thay vào phương trình thấy thỏa mãn.
Vậy \(\frac{\pi }{6}\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình.
Đáp án: A
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\left[ {0;1} \right]\) B. \(\left[ {1;2} \right]\)
C. \(\left[ { - 1;1} \right]\) D. \(\left[ { - 1;3} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 1
B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y\,\, = \,\,\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) + 2\) là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Vân 23/02/2021
A. -1
B. 1
C. 2
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập giá trị của hàm số \(y = \sin x\) là:
bởi Lê Nhật Minh 23/02/2021
A. \(\left( { - 1;1} \right)\)
B. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\left[ {0;1} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\mathbb{R}\)
B. \({\rm{[}} - 2; + \infty )\)
C. \((0;2\pi )\)
D. \({\rm{[}}\arcsin ( - 2); + \infty )\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\) là tập xác định của hàm số nào sau đây?
bởi Lam Van 23/02/2021
A. \(y = \cot x\)
B. \(y = \cot 2x\)
C. \(y = \tan x\)
D. \(y = \tan 2x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập xác định của hàm số \(y\,\, = \,\,\dfrac{1}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}} - \dfrac{1}{{\cos x}}\)
bởi Thụy Mây 23/02/2021
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(D = \left[ { - 2;\,2} \right]\).
B. \(D = \left[ { - 1;\,1} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\).
C. \(D = \mathbb{R}\).
D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.54 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.55 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.57 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.58 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 43 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 44 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 45 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 46 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 47 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 48 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 49 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 50 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 51 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 52 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 53 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 54 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 55 trang 49 SBT Toán 11 NC
Bài tập 56 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 57 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 58 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 59 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 60 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 61 trang 49 SGK Toán 11 NC