Giải bài 4.37 trang 72 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
Cho vectơ \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \). Chứng minh rằng \(\frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;\overrightarrow a \) (hay còn được viết là \(\frac{{\overrightarrow a }}{{|\overrightarrow a |}}\)) là một vectơ đơn vị, cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow a \).
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải
Nhắc lại kiến thức: k\(\vec a\) cùng hướng với \(\vec a\) nếu k > 0.
Ta có: \(k = \frac{1}{{\left| {\vec a} \right|}} > 0\left( {\vec a \ne \vec 0} \right)\)
Do đó \(\frac{1}{{\left| {\vec a} \right|}}.\vec a\) cùng hướng với \(\vec a\) hay \(\frac{{\vec a}}{{\left| {\vec a} \right|}}\) cùng hướng với \(\vec a\)
Hướng dẫn giải
Gọi tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là (x; y).
Ta có: \(|\overrightarrow a |\, = \sqrt {{x^2} + {y^2}} \).
Đặt \(\overrightarrow i = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;.\overrightarrow a \)
\( \Rightarrow \overrightarrow i = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}.(x;y) = \left( {\frac{x}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }};\frac{y}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}} \right)\)
\( \Rightarrow |\overrightarrow i |\, = \sqrt {{{\left( {\frac{x}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{y}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}} \right)}^2}} = \sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + {y^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}} = 1\)
Mặt khác:
\(\overrightarrow i = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;.\overrightarrow a = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}.\overrightarrow a \) và \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }} > 0\) với mọi \(x,y \ne 0\)
Do đó vectơ \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow a \) cùng hướng.
Vậy \(\frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;\overrightarrow a \) (hay \(\frac{{\overrightarrow a }}{{|\overrightarrow a |}}\)) là một vectơ đơn vị, cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow a \).
Cách 2:
Với mọi vectơ \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \), ta có: \(|\overrightarrow a |\; > 0 \Rightarrow k = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}} > 0\). Đặt \(\overrightarrow i = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;.\overrightarrow a = k.\overrightarrow a \)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow |\overrightarrow i |\, = \;|k.\overrightarrow a |\; = \;|k|.|\overrightarrow a |\;\\ \Leftrightarrow \left| {\overrightarrow {\,i} \,} \right| = k.|\overrightarrow a |\; = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}}.|\overrightarrow a | = 1\end{array}\)
Mặt khác: \(\overrightarrow i = \frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;.\overrightarrow a = k.\overrightarrow a \) và \(k > 0\)
Do đó vectơ \(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow a \) cùng hướng.
Vậy \(\frac{1}{{|\overrightarrow a |}}\;\overrightarrow a \) (hay \(\frac{{\overrightarrow a }}{{|\overrightarrow a |}}\)) là một vectơ đơn vị, cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow a \).
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Khẳng định cho sau đúng hay sai: Hai vectơ \(\overrightarrow b \) và \(k\overrightarrow b \) cùng phương
bởi Ngoc Son 04/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 4.35 trang 72 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.36 trang 72 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.38 trang 72 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.39 trang 72 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.39 trang 66 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.40 trang 66 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.41 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.42 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.43 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.44 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.45 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.46 trang 67 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.47 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.48 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.49 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.50 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.51 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.52 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.53 trang 68 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.54 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.55 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.56 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.57 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.58 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.59 trang 69 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.60 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.61 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.62 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.63 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.64 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.65 trang 70 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.66 trang 71 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.67 trang 71 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.68 trang 71 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.69 trang 71 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 4.70 trang 71 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT