Giải bài 3 tr 142 sách GK Sinh lớp 9
Mật độ cá thể trong quần thể được điều chỉnh quanh mức cân bằng như thế nào?
Hướng dẫn giải chi tiết
Mật độ quần thể thường thay đổi theo mùa, theo năm và chu kì sống của sinh vật. Khi nơi ở rộng rãi, nguồn thức ăn dồi dào, khí hậu thuận lợi, quần thể phát triển mạnh, số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh. Khi số lượng cá thể trong quần thể quá cao, dẫn đến nơi ở chật trội, nguồn thức ăn trở nên khan hiếm, quần thể tự điều chỉnh bằng cách giảm tỉ lệ sinh. Mặt khác khi số lượng cá thể trong quần thể cao, các sản phẩm thừa và sản phẩm bài tiết nhiều làm ô nhiễm môi trường sống, quần thể phát sinh bệnh tật, nhiều cá thể chết. Mật độ quần thể được điều chỉnh trở về mức độ cân bằng.
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
A. cấu trúc tuổi của quần thể
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thểTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
bởi bich thu 12/07/2021
A. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Cạnh tranh giữa các cá thể động vật trong cùng một đàn không ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
C. Sống trong điều kiện tự nhiên không thuận lợi, sức sinh sản của các cá thể giảm, sức sống của con non thấp.
D. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các nhóm tuổi sau, nhóm tuổi nào có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể?
bởi Đào Thị Nhàn 11/07/2021
A. Nhóm tuổi sinh sản.
B. Nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản.
D. Nhóm tuổi sơ sinh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các nhóm tuổi sau, nhóm tuổi nào có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể?
bởi Đào Thị Nhàn 12/07/2021
A. Nhóm tuổi sinh sản.
B. Nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản.
D. Nhóm tuổi sơ sinh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thức ăn
B. Chỗ ở
C. Tranh giành con cái giữa các con đực với nhau
D. Cả A, B và CTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thức ăn
B. Chỗ ở
C. Tranh giành con cái giữa các con đực với nhau
D. Cả A, B và CTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình thức cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài là
bởi Ngoc Son 12/07/2021
A. tự tỉa thưa ở thực vật
B. các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau
C. hổ ăn cáo
D. có dại lấn át cây trồngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Quần thể duy trì được trạng thái cân bằng là nhờ
bởi cuc trang 12/07/2021
A. nguồn thức ăn ổn định
B. sự cạnh tranh cùng loài
C. sự tác động qua lại giữa quần thể và ngoại cảnh
D. mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và ti lệ tử vongTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 142 SGK Sinh học 9
Bài tập 2 trang 142 SGK Sinh học 9
Bài tập 1 trang 89 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 89 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 90 SBT Sinh học 9
Bài tập 1 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 95 SBT Sinh học 9
Bài tập 1 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 7 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 8 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 98 SBT Sinh học 9