Giải bài 36.12 tr 109 sách BT Lý lớp 12
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron \(_{18}^{40}{\rm{Ar}};{\mkern 1mu} _3^6Li\) lần lượt là 1,0073 u ;0087 u ; 39,9525 u ; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}{\rm{Ar}}\)
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Hướng dẫn giải chi tiết
Chọn đáp án B.
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}{\rm{Ar}}\) lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
-- Mod Vật Lý 12 HỌC247
-
Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân \(_2^4He,_{92}^{235}U,_{26}^{56}Fe,_{55}^{137}Cs\) là:
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 25/02/2021
A. \(_{55}^{137}Cs\).
B. \(_{26}^{56}Fe\).
C. \(_{92}^{235}U\).
D. \(_2^4He\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nguồn sáng có công suất là P=2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm tỏa ra đều theo mọi hướng.
bởi Khanh Đơn 25/02/2021
Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng:
A. 27 km
B. 470 km
C. 502 km
D. 251 km
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bắn hạt proton p có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + Li → 2α.
bởi Tra xanh 25/02/2021
Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho: \({m_C} = 12,00000u;{m_P} = 1,00728u;\); \({m_n} = 1,00867u;1u = {1,66058.10^{ - 27}}kg;\); \(1eV = {1,6.10^{ - 19}}J;c = {3.10^8}m/s.\)
bởi Truc Ly 24/02/2021
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C thành các nuclôn riêng biệt bằng:
A. 72,7 MeV
B. 89,4 MeV
C. 44,7 MeV
D. 7,45 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 2.108 m/s
B. 2,5.108 m/s
C. 2,6.108m/s
D. 2,8.108 m/s
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: \(_{{Z_1}}^{{A_1}}X + _{{Z_2}}^{{A_2}}X \to _Z^AY + n\).
bởi Bin Nguyễn 24/02/2021
Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1; X2 và Y lần lượt là a, b, c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là:
A. W = c – a – b
B. W = a – b – c
C. W = a + b + c
D. W = a + b - c
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết khối lượng của proton là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u; của hạt nhân \(_{11}^{23}Na\) là 22,98373u. Năng lượng liên kết của \(_{11}^{23}Na\) bằng:
bởi thanh hằng 25/02/2021
1u = 931,5MeV/c2
A. 8,11 MeV
B. 81,11 MeV
C. 186,55 MeV
D. 18,66 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bắn một hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p + Li → 2α.
bởi Nguyễn Thị Trang 24/02/2021
Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ủng tỏa ra là:
A. 17,3 MeV
B. 10,2 MeV
C. 14,6 MeV
D. 20,4 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt nhân càng bền vững là khi có
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 24/02/2021
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giả sử hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
bởi Dương Quá 23/02/2021
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dùng proton bắn vào hạt nhân \(_4^9Be\) đứng yên gây ra phản ứng: \(p + _4^9Be \to \alpha + _3^6Li\).
bởi Kim Xuyen 20/02/2021
Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1 MeV. Hạt nhân 6Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt Li gần bằng
A. 45°.
B. 150°.
C. 75°.
D. 120°.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dùng hạt α có động năng Wα = 4 MeV bắn phá hạt nhân \(_7^{14}N\) đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X.
bởi Van Tho 20/02/2021
Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60° và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết mα = 4,001511, mp = 1 0073u, mN = 13,9992u, mX = 16,9947u. Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3.107 m/s
B. 2.106 m/s
C. 2.107 m/s
D. 3.106 m/s
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết khối lượng của các hạt nhân \({m_{_1^2H}} = 2,0135u,{m_{_2^3He}} = 3,0149u,{m_{_0^1n}} = 1,0087u\) , 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:
A. 1,8820 MeV
B. 3,1654 MeV
C. 7,4990 MeV
D. 2,7390 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo thuyết tượng đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ V và khối luợng nghỉ m0 của nó là:
bởi Minh Thắng 18/02/2021
A. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} + 1} \right)\).
B. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} + 1} \right)\).
C. \({m_0}\left( {\frac{c}{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }} - 1} \right)\).
D. \({m_0}\left( {\frac{{\sqrt {{c^2} - {v^2}} }}{c} - 1} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho khối lượng của hạt nhân \(_1^3T\) ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u.
bởi Ban Mai 19/02/2021
Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_1^3T\) là:
A. 8,01 eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 36.10 trang 109 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.11 trang 109 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.13 trang 109 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.14 trang 109 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.15 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.16 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.17 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.18 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.19 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.20 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 1 trang 278 SGK Vật lý 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 278 SGK Vật lý 12 nâng cao