Giải bài 36.16 tr 110 sách BT Lý lớp 12
Tính năng lượng liên kết riêng của \(_4^9Be;_{29}^{64}Cu;{\mkern 1mu} _{47}^{108}Ag\).
Cho biết : m(\(_4^9Be\)) = 9,0108 u; m( \(_{29}^{64}Cu\)) = 63,913 u; m(\(_{47}^{108}Ag\)) = 107,878 u.
Hướng dẫn giải chi tiết
- Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_4^9Be\) :
Wlk = Δm.c2 = (4.mP + 6.mn – mBe).c2 = 0,0679.c2 = 63,249 MeV.
- Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^9Be\):
\(\frac{{{W_{lk}}}}{A} = \frac{{63,125}}{{10}} = 6,325MeV/nuclon\)
- Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{29}^{64}Cu\) :
Wlk = Δm.c2 = (29.mP + 35.mn – mCu).c2
- Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{29}^{64}Cu\):
\(\frac{{{W_{lk}}}}{A} = 8,75MeV/nuclon\)
- Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{47}^{108}Ag\) :
Wlk = Δm.c2 = (47.mP + 61.mn – mAg).c2
- Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{47}^{108}Ag\):
\(\frac{{{W_{lk}}}}{A} = 8,56MeV/nuclon\)
-- Mod Vật Lý 12 HỌC247
-
Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12 thành các nuclôn riêng biệt bằng
bởi Trần Thị Trang 28/05/2020
Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10−27 kg; 1 eV =1,6.10−19 J ; c = 3.108 m/s.
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng
bởi Thanh Nguyên 27/05/2020
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Năng lượng liên kết là ?
bởi Thúy Vân 28/05/2020
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
bởi Co Nan 28/05/2020
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtrôn trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các hạt nhân \(_2^4He,\,_3^7Li;\,\,\,_{26}^{56}Fe\) và \(_{92}^{235}U\) , hạt nhân bền vững nhất là
bởi Lê Thánh Tông 28/05/2020
A. \(_{92}^{235}U.\)
B. \(_{26}^{56}Fe.\)
C. \(_3^7Li.\)
D. \(_2^4He.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các hạt nhân trẽn được sắp xếp theo thứ tự giám dần về độ bền vững cứa hạt nhân là
bởi Vu Thy 28/05/2020
Các hạt nhân đơteri \(_1^2H\) ; triti \(_1^3H\), heli \(_2^4He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV.
A. \(_1^2H;\,\,_2^4He;\,\,_1^3H.\)
B. \(_1^2H;\,\,_1^3H;\,\,\,_2^4He.\)
C. \(_2^4He;\,\,\,_1^3He;\,\,\,_1^2H.\)
D. \(_1^3H;\,\,\,_2^4He;\,\,\,_1^2H.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng hên kết riêng của hạt nhân Ar
bởi Tuấn Tú 28/05/2020
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \(_{18}^{40}Ar\) ; \(_3^6Li\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.
bởi Quynh Nhu 27/05/2020
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
bởi Nguyễn Thị Trang 28/05/2020
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
bởi Phung Thuy 28/05/2020
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn−prôtôn.
D. của một cặp prôtôn−nơtrôn (nơtron).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt nhân càng bền vững khi có
bởi Hữu Trí 28/05/2020
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng của nguyên tứ nhôm \(_{13}^{27}Al\) là 26,9803u. Khối lượng của nguyên tử là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là l,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u.
bởi Anh Trần 27/05/2020
Độ hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u. B. 0,23558u.
C. 0,23548u. D. 0,23544u.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét đồng vị Côban 27Co60 hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
bởi Nguyễn Thủy Tiên 27/05/2020
Biết khối lượng của các hạt: mp = 1,007276u; mn = l,008665u.
A. 0,401u. B. 0,302u
C. 0,548u. D. 0,544u.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn.
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 28/05/2020
A. 13,98 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 11,51 MeV
D. 17,24 MeV.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng hạt nhân: \(_1^3T + _1^2D \to \,\,_2^4He + X\) . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
bởi ngọc trang 28/05/2020
Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV/c2.
A. 15,017 MeV B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV D. 21,076 MeV
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV).
bởi minh vương 28/05/2020
Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 36.14 trang 109 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.15 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.17 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.18 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.19 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 36.20 trang 110 SBT Vật lý 12
Bài tập 1 trang 278 SGK Vật lý 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 278 SGK Vật lý 12 nâng cao