YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Trưng Vương có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Trưng Vương có đáp án được HỌC247 biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh 5 đề thi với mục đích chuẩn bị tốt cho các em ôn thi cho các kỳ thi sắp tới. Các đề thi được HỌC247 tổng hợp và biên soạn từ đề thi của các trường trên toàn quốc, giúp các em củng cố và ôn luyện một cách tổng thể các kiến thức về cơ chế di truyền, quy luật di truyền, .... để tự tin cho kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu  1: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là

A.Pôlinuclêôxôm.

B. Pôliribôxôm  

C. pôlipeptit.

D. pôlinuclêôtit.

Câu 2: Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

A.chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

B. Chỉ di truyền ở giới đực.

C. Chỉ di truyền ở giới cái.

D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

Câu 3: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A.Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

B.Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt

C.Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

D. Lactose làm mất cấu hình không gian của nó.

Câu  4: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A.Ở chất nền. 

B. Ở  màng trong.

C. Ở tilacôit.

D. Ở màng ngoài.

Câu 5: Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST.

(2) Lặp đoạn NST.

(3) Chuyển đoạn không tương hỗ.

(4) Đảo đoạn NST.

(5) Đột biến thể một.

(6) Đột biến thể ba.

Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là

A. (l);(3),(6).

B.(l),(2),(3).

C. (4), (5), (6).

D. (2), (3). (4).

Câu  6: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. khi môi trường không có lactose

A. Vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.

B. Gen cấu trúc không phiên mã.

C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt.

D. Gen điều hoà không hoạt động.

Câu  7: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là

A. 61.                          B. 18.

C.64.                           D.27.

Câu 8: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là

A. 5 ...TGTGAAXXTGXA... 3’.

B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’.

C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’.

D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.

Câu 9: Hai tế bào sinh dục đực có kiểu gen khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là

A.2.                                         B. 8.

C. 16.                                      D.4

Câu 10: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ

A. nhân đôi ADN và phiên mã.

B. phiên mã và dịch mã.

C. nhân đôi ADN và dịch mã.           

D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.

Câu 11: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa dỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng, phép lai P: Aabb × aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?

A.2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.

B. 3 dỏ: 1 hồng: 4 trắng

C. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.

D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.

Câu 12: Ở một loài có bộ NST 2n = 24. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 23 NST, một số tế bào có 25 NST và các tế bào còn lại có 24 NST. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng này ?

A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.

B.Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân ly.

C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân ly.

D. Trong quá trình nguyên phần đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.

Câu  13: Trong quá trinh phiên mã, chuỗi polinuclêôtit dươc tổng hợp theo chiều nào?

A.5’→ 3’.                      B. 5’ →  5’.

C. 3’ →  5’.                   D. 3’ →  3’.

Câu 14: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep →  Đường phân.

B. Đường phân →  Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep.

C. Chu trình crep →  Đường phân →  Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.

D. Đường phân →  Chu trình crep →  Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 15: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, về mặt lý thuyết thì cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ :

A. 3/32                                    B.5/16

C. 1/64                                    D. 15/64

Câu 16: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp

A.T-A                                      B. X-G

C. G-X                                    D. A-T

Câu 17: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2 : 1 ?

A. AB/ab×AB/ab

B. AB/ab×Ab/aB

C. Ab/ab×aB/ab

D. AB/ab×AB/aB

Câu 18: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành mao mạch.

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.

C. Qua thành động mạch và mao mạch.

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

Câu 19: Một phụ nữ nhóm máu AB kết hôn với một người đàn ông nhóm máu A, có cha là nhóm máu O. Cặp vợ chồng trên sinh 2 con, tính xác suất đứa con đầu là con trai nhóm máu AB đứa thứ hai là con gái nhóm máu B.

A. 3/64                                    B. 1/16           

C. 1/64                                    D. 1/32

Câu 20: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm ở ngoài nhân.

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 21: Phép lai AAaa × AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ

A. 1/2.                         B.2/9

C. 1/8                          D. 1/4

Câu 22: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thâp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thân thấp.Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở F2

A.1/2

B.3/8

C.1/3

D.2/3

Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là

A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu.

B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.

C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu.

D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.

Câu 24: Một loài thực vật có A- cây cao , a - cây thấp , B- hoa kép, b- hoa đơn , DD hoa đỏ , Dd hoa hồng , dd hoa trắng Cho giao phấn hai cây bố mẹ thu được tỷ lệ phân li kiêu hỉnh là 6:6:3:3:3:3:2:2:l:l:l:l. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên ?

A.AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × AabbDd

B.AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbDD .

C. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbdd

D. AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × aaBbDd

Câu 25 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào→  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.

B.Tiêu hoá ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hoá nội bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.

D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào

Câu 26: Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. APG (axit phốtphoglixêric).

C.AlPG (anđêhit photphoglixêric).

D. AM (axit malic).

Câu 27: Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp sen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%. Kiều gen cùa cơ thê và tan số hoán vị gen là

A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30{\rm{\% }}\)

B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40{\rm{\% }}\)

C. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30{\rm{\% }}\)

D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40{\rm{\% }}\)

Câu 28: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N14 ở cả hai mạch đơn, Nêu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lân nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?

A.4                                          B. 6.

C. 2.                                        D. 8

Câu 29: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 30: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’

(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’

(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).

(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’

A.2,3,4.                                   B. 1,2,3.

C. 1.2,4.                                  D. 1,3,4.

Câu 31. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A.Cơ quan sinh sản

B.Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...

D.Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

Câu 32: Ở một loài thục vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với câỵ thân thấp, hoa trăng thu được F1 phân li theo ti lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% câv thân thấp, hoa trắng. Cho biết không cỏ đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là

A. AaBb × aabb.

B. AaBB × aabb.

C. Ab/aB×ab/ab

D. AB/ab×ab/ab

Câu 33: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đối khí là:

A. Khoang mũi

B. Thanh quản.

C. Phế nang

D. Phế quản

Câu 34: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do một trong hai alen của gen năm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đỉnh qua hai thê hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:

Không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là không đứng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thê hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên?

1.Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4

2.Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bàng 1/4

3.Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.

4.Xác suất là con trai và chỉ bị một trone hai bệnh trên bằng 1/6

Số đáp án đúng :

A. 3                                         B. 4

C. 1                                         D. 2

Câu 35: Trình tự nuclêôtií trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm

A. Hai đầu mút NST.

B. Eo thứ cấp.

C. Tâm động

D. Điểm khởi sự nhân đôi

Câu 36: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào.

C. Ty thể.

D. Lục lạp.

Câu 37: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

B. Tác nhân kích thích không định hướng,

C. Có nhiều tác nhân kích thích.

D. Có sự vận động vô hướng

Câu 38: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là

A. 14.                                      B. 21.

C.7.                                         D. 28.

Câu 39: Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với ti lệ:

A. 1/2                                     B. 1/32           

C. 1/64                                    D 1/4

Câu 40: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở

A. Qui luật liên kết gen và qui luật phân tính.

B. Định luật phân li độc lập.

C. Qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập.

D. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.

ĐÁP ÁN

1.B

11.D

21.A

31.D

2.D

12.C

22.C

32.C

3.D

13.A

23.D

33.C

4.A

14.D

24.D

34.A

5.B

15.A

25.C

35.A

6.B

16.A

26.C

36.C

7.A

17.B

27.D

37.B

8.D

18.A

28.C

38.B

9.B

19.C

29.A

39.B

10.B

20.C

30.B

40.D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG- ĐỀ 02

Câu 1 (NB). Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?

     A. Protein.                    B. Lipit.                        C. ADN.                       D. ARN.

Câu 2 (NB). Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là :

     A. Địa lí – sinh thái.      B. Hình thái.                 C. Sinh lí – hóa sinh.     D. Cách li sinh sản.

Câu 3 (NB). Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

   A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.

   B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.

   C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

   D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.

Câu 4 (NB). Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

     A. Hiđrô.                       B. Cộng hoá trị.            C. Ion.                           D. Este.

Câu 5 (NB). Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?

     A. Đậu hà lan.               B. Ruồi giấm.                C. Lúa nước.                 D. Chuột.

Câu 6 (NB). Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

     A. 12.                            B. 48.                            C. 24.                            D. 6.

Câu 7 (NB). Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

     A. AA × Aa.                 B. AA × aa.                  C. Aa × Aa.                  D. Aa × aa.

Câu 8 (NB). Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?

     A. Sinh vật ăn sinh vât.                                      B. Kí sinh.

     C. Cạnh tranh.                                                    D. Ức chế cảm nhiễm.

Câu 9 (NB). Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?

     A. Gen nằm ở ti thể.

     B. Gen nằm trên NST thường.

     C. Gen nằm trên NST giới tính X.

     D. Gen nằm trên NST giới tính Y.

Câu 10 (NB). Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là:

     A. 0,48.                         B. 0,40.                         C. 0,60.                         D. 0,16.

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-D

4-A

5-B

6-A

7-B

8-D

9-A

10-D

11-C

12-D

13-D

14-A

15-C

16-D

17-A

18-D

19-D

20-A

21-C

22-B

23-D

24-C

25-B

26-A

27-A

28-B

29-D

30-C

31-D

32-D

33-B

34-A

35-C

36-D

37-A

38-C

39-D

40-B

---{Để xem nội dung đề 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG- ĐỀ 03

Trong số những cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu? 

      A. 3/16.                                B. 1/9.                                  C. 3/7.                                  D. 1/4 

Câu 2: Một cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen A và a với tần số hoán vị gen là 18%. Theo lý thuyết, nếu tổng số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị là 3600 thì số tế bào tham gia giảm phân tạo tinh trùng sẽ là 

      A. 5000 tế bào.                    B. 7500 tế bào.                     C. 10000 tế bào.                  D. 20000 tế bào 

Câu 3: Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau? 

      A. 4.                                     B. 9.                                     C. 8.                                     D. 16.

Câu 4: Phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy định. 

Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?

(1) Có 6 người trong phả hệ xác định được chắc chắn kiểu gen.

(2) Xác suất người số (9) có kiểu gen giống với người bố (3) là 2/3. 

(3) Nếu cặp vợ chồng (5) - (6) sinh thêm một đứa con nữa, xác suất không mang alen bệnh của đứa trẻ này lớn hơn 30%.

(4) Xác suất sinh được 3 người con, trong đó có 1 trai bình thường, 1 trai bị bệnh và 1 gái bị bệnh của cặp vợ chồng (9) - (10) lớn hơn 20%. 

      A. 4.                                     B. 2.                                     C. 3.                                     D. 1.

Câu 5: Ở một loài sinh vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 1 cặp NST và cách nhau 40 cM. Một tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen  giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử mang gen AB với tỷ lệ nào? 

      A. 50%.                                B. 30%.                                C. 25% hoặc 0.                    D. 25% hoặc 50%.

Câu 6: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ như thế nào? 

      A. 0,35 AA +0,30 Aa + 0,35 aa = 1.                                B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

      C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.                                D. 0,4625 AA +0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

Câu 7: Một loài động vật, xét 1 locut gen gồm 2 alen trội, lặn hoàn toàn, trong đó, alen A quy định mắt đỏ còn alen a quy định mắt trắng. Ở một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu (P) như sau:

- Giới đực: 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.

- Giới cái: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.

Quần thể trên giao phối ngẫu nhiên qua các thế hệ. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? 

      A. quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền

      B. tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 1,5 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1

      C. tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%

      D. quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN? 

      A. enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi.

      B. trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch tổng hợp liên tục. 

      C. quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

      D. quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở kỳ đầu của quá trình nguyên phân

Câu 9: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen tương tác tạo ra. Cho hai cây hoa trắng thuần chủng giao phấn với nhau được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2 có tỷ lệ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Khi lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thì xác suất để thế hệ sau không có sự phân ly kiểu hình là? 

      A. 1/3.                                  B. 1/9.                                  C. 9/16.                                D. 9/7.

Câu 10: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là 

A. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị. 

      B. dễ xác định dạng số nhóm gen liên kết của loài. 

      C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng. 

      D. dễ xác định bộ NST của loài.

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-B

4-B

5-A

6-B

7-C

8-A

9-B

10-A

11-A

12-A

13-A

14-B

15-B

16-C

17-D

18-A

19-C

20-A

21-D

22-D

23-C

24-A

25-D

26-D

27-D

28-B

29-C

30-D

31-D

32-C

33-D

34-D

35-B

36-D

37-A

38-A

39-B

40-C

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG- ĐỀ 04

Câu 1: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lại luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở 

      A. NST thường.                   B. ngoài nhân.

      C. NST giới tính X.             D. NST giới tính Y.

Câu 2: Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST: 

Đột biến trên thuộc dạng 

      A. đảo đoạn.                         B. chuyển đoạn.                   C. lặp đoạn.                          D. mất đoạn.

Câu 3: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? 

      A. aaBB.                              B. AaBB.                             C. AaBb.                              D. aaBb.

Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? 

      A. Adenin                            B. Timin.                              C. Uraxin.                            D. Guanin.

Câu 5: Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn được gọi là 

      A. lai xa.                               B. lai phân tích.                    C. tự thụ phấn.                     D. lai thuận nghịch. 

Câu 6: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen  đã tạo ra các loại giao tử AB = ab = 20%. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen này là 

      A. 50%.                                B. 20%.                                C. 30%.                                D. 40%.

Câu 7: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? 

      A. Châu chấu.                      B. Ếch đồng.                        C. Giun đất.                         D. Cá chép.

Câu 8: Dịch mã là quá trình tổng hợp 

      A. ADN.                              B. tARN.                             C. prôtêin.                            D. mARN. 

Câu 9: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là 

      A. biến dị tổ hợp.                 B. thường biến.                    C. đột biến.                          D. mức phản ứng.

Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, tổng hợp prôtêin ức chế là chức năng của 

      A. vùng vận hành.                B. các gen cấu trúc.              C. gen điều hòa.                   D. vùng khởi động.

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-A

4-C

5-B

6-D

7-A

8-C

9-D

10-C

11-C

12-B

13-D

14-A

15-D

16-C

17-A

18-A

19-D

20-D

21-B

22-C

23-A

24-B

25-D

26-A

27-A

28-C

29-A

30-A

31-B

32-C

33-C

34-D

35-B

36-A

37-A

38-D

39-C

40-B

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG- ĐỀ 05

Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ thùy. Phép lai nào sau đây không thu được đời F1 100% lá nguyên? 

      A. Aa  AA.                       B. AA  AA.                      C. AA  aa.                          D. Aa  aa.

Câu 2: Khi nói về đặc trưng di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây không chính xác? 

      A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.

B. Quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết thường có nhiều kiểu gen hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.

      C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi. 

D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền nếu biết tỉ lệ kiểu hình lặn có thể xác định tần số tương đối các alen. 

Câu 3: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên 

      A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

      B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.

      C. thay đổi quần thể theo các hướng không xác định. 

      D. làm xuất hiện alen mới thông qua giao phối làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 4: Tính đặc hiệu của mã di truyền là 

      A. một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.                

      B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

      C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin.                                    

      D. ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau.

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit 

      A. A liên kết với U; G liên kết với X.

     B. A liên kết với T; G liên kết với X.

      C. A liên kết với X; G liên kết với T.

     D. A liên kết với U; T liên kết với X.

Câu 6: Cấu trúc gồm 1 đoạn ADN tương đương 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu được cấu tạo bởi 8 phân tử protein được gọi là 

      A. nuclêôtit.                         B. crômatit.                          C. axit amin.                        D. nuclêôxôm. 

Câu 7: Lượng khí CO2 trong bầu khí quyển tăng cao chủ yếu là do 

      A. hiệu ứng “nhà kính”.

      B. khai thác dầu mỏ. 

      C. giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp.

      D. sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.

Câu 8: Một cơ thể thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Quá trình giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ 20%. Kiểu gen của cơ thể trên là 

      A. Ab/aB                                  B. AB/ab                                 C. AB/aB                                 D. AaBb.

Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội xét một gen có 2 alen, A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thân thấp. Đem lai 2 dòng thuần chủng khác nhau thu được F1. Nhận định nào sau đây không chính xác? 

      A. Ở F1, 100% cá thể có kiểu hình giống nhau.                B. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen dị hợp. 

      C. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp.                   D. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen giống nhau.

Câu 10: Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết 

      A. Peptit.                              B. photphodieste.                 C. Cộng hóa trị.                   D. hiđrô.

ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-A

4-B

5-A

6-D

7-C

8-A

9-C

10-D

11-B

12-C

13-B

14-D

15-D

16-B

17-C

18-A

19-C

20-B

21-B

22-C

23-B

24-A

25-C

26-A

27-D

28-C

29-C

30-C

31-A

32-A

33-D

34-A

35-C

36-D

37-D

38-B

39-D

40-A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Trưng Vương có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON