YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Ninh có đáp án

Tải về
 
NONE

Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Sinh học thuộc tổ hợp Khoa Học Tự Nhiên, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối B. Nhằn giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Ninh có đáp án.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi nói về đặc điểm của tế bào lông hút liên quan đến quá trình hấp thụ nước ở rễ. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Chỉ có một không bào trung tâm lớn.                               

B. Thành tế bào mỏng không thấm cutin.

C. Có nhiều không bào lớn.                       

D. Áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp mạnh của rễ.

Câu 2: Từ 4 loại nuclêôtit ( A, U, G, X ) tạo ra bao nhiêu bộ ba mã hóa chứa G ?

A. 35.                                     B. 27.

C. 37.                                     D. 34.

Câu 3: Các tia sáng xanh tím có vai trò kích thích

A. tổng hợp ADN.

B. tổng hợp cacbohiđrat.

C. tổng hợp prôtêin.

D. tổng hợp lipit.

Câu 4: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd × AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là:

A. 1/32.                                   B. 1/2.

C. 1/16.                                   D. 1/8.

Câu 5: Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2 ?

A. Đều có chu trình Canvin.   

B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

C. Chất nhận CO2.

D. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

Câu 6: Khi nói về hậu quả của hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.

(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.

(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.

(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.

A. 4.                                  B. 3

C. 1.                                  D. 2.

Câu 7: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?

A. AaBbEe.

B. AaaBbDdEe.

C. AaBbDEe.

D. AaBbDddEe.

Câu 8: Thức ăn xenlulozơ lưu lại trong dạ cỏ đã tạo điều kiện cho hệ vi sinh vật phát triển mạnh. Đây là quá trình biến đổi

A. cơ học.

B. hoá học.

C. sinh học.

D. cơ học, hoá học, sinh học.

Câu 9: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào ?

A. Phế quản phân nhánh nhiều.

B. Khí quản dài.

C. Có nhiều phế nang.

D. Có nhiều ống khí.

Câu 10: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?

A. ♀AA  x  ♂aa và ♀ Aa x ♂ aa.

B. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb.

C. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀AABb x ♂aabb.

D. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x  ♂AA.

Câu 11: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào ?

A. Vận chuyển dinh dưỡng và ôxi.

B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết và khí trong hô hấp .

C. Tham gia quá trình vận chuyển chất dinh dưỡng và khí trong hô hấp.

D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.

Câu 12: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.                         

D. Cơ quan sinh sản.

Câu 13: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hoà nằm ở

A. đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.

B. đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.

Câu 14: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở  hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt  đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 15: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc ?

A. 3' AGU 5'.                   B. 3' UAG 5'.

C. 3' UGA 5'.                   D. 5' AUG 3'.

Câu 16: Một lá cây có khối lượng 0,15 g, sau 15 phút thoát hơi nước thì khối lượng lá giảm mất 0,07 g. Xác định cường độ thoát hơi nước của lá cây trên. Biết diện tích lá 0,5 dm2.

A. 0,009 g/dm2/giờ.

B. 0,56 g/dm2/giờ.

C. 0,64 g/dm2/giờ.

D. 0,01 g/dm2/giờ.

Câu 17: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:

A. Chúng hoạt hóa các enzim.

B. Chúng được tích lũy trong hạt.

B. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng.

D. Chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.

Câu 18: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái đều mang 11 nhiễm sắc thể được tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng

A. thể ba.

B. thể một kép.

C. thể một.

D. thể không.

Câu 19: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ ?

(1) Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn của gen theo chiều từ 3’ đến 5’.

(2) Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gen bắt đầu đóng xoắn trở lại.

(3) Các nuclêôtit tự do liên kết với các nuclêôtit trên mạch bổ sung của gen theo nguyên tắc bổ sung.

(4) Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.

(5) Enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào bất kì vùng nào trên gen để thực hiện quá trình phiên mã.

A. 1.                                    B. 2.

C. 3.                                    D. 4.

Câu 20: Một phân tử ADN khi nhân đôi 1 lần có 100 đoạn Ôkazaki và 120 đoạn mồi. Số đơn vị tái bản của phân tử ADN là

A. 20.                                      B. 15.

C. 10.                                      D. 5.

Câu 21: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra ?

A. Được cung cấp ATP.

B. Có các lực khử mạnh.

C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.

Câu 22: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Đột biến có thể tạo ra tối đa ở loài này bao nhiêu loại thể một khác nhau ?

A. 21.                                 B. 7.

C. 14.                                 D. 13.

Câu 23: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp ?

A. Ở màng ngoài.

B. Ở tilacôit.

C. Ở chất nền.

D. Ở màng trong.

Câu 24: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.

B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.

C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.

D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

Câu 25: Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X được gọi là chất cảm ứng.

B. ARN polimeraza chỉ trượt qua vùng 2 khi môi trường có lactôse.

C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A.

D. Trên phân tử mARN 2  chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.

Câu 26: Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen ?

A. Thêm một cặp nuclêôtit.

B. Mất một cặp nuclêôtit.

C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.

D. Thay thế một cặp nuclêôtit.

Câu 27: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 3/4 vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là

A. ADN.

B. nuclêôxôm.

C. sợi cơ bản.

D. sợi nhiễm sắc.

Câu 28: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:                 

A. 4.                                        B. 6.

C. 8.                                        D. 2.

Câu 29: Ở một loài thực vật, gen A qui định hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt màu trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Không xảy ra đột biến, theo lí thuyết phép lai nào sau đây không thể tạo ra kiểu hình hạt màu trắng ?

A. AAaa × AAaa.

B. AAAa × aaaa.

C. Aaaa × Aaaa.

D. AAaa × Aaaa.

Câu 30: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào dưới đây có thể dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết? 

A. Mất đoạn và đảo đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể.

Câu 31: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I, có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây ?

A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 32: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB. Thể song nhị bội được tạo ra từ hai loài trên có bộ nhiễm sắc thể là

A. AABB.                 B. AAAB.

C. ABBB.                 D. AB.

Câu 33. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

(1). Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nucleôtit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.

(2). Thể đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình.

(3). Đột biến gen là những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

(4). Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.

(5). Kết quả của đột biến gen sẽ tạo ra gen mới, cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

A. 1.                                   B. 2.

C. 3.                                   D. 4.

Câu 34: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là:

A. Lai giống.

B. Sử dụng xác xuất thống kê.

C. Lai phân tích.

D. Phân tích các thế hệ lai.

Câu 35: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở cả quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ ?1246

1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.

2. Nuclêôtit mới được tổng hợp sẽ liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.

4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

5. Enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.

6. Sử dụng các loại nuclêôtit A, T, G, X, U làm nguyên liệu.

A. 5.                                       B. 3.

C. 4.                                       D. 6.

Câu 36: Ở một loài thực vật, mỗi tính trạng do một cặp gen quy định. Cho cây hoa đỏ,  quả tròn thuần  chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả  tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

(1) F2 có 10 loại kiểu gen.

(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.

(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 32%.

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

(5) Ở F2, có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen là 17%.

A. 2.                                        B. 3.

C. 4.                                        D. 5.

Câu 37: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, có hoán vị gen với tần số 40%, cho hai ruồi giấm có kiểu gen ♀\(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd\) và ♂\(\frac{{Ab}}{{ab}}Dd\) lai với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 ?

(1) Kiểu hình A-B-dd chiếm tỉ lệ 15%.

(2) Kiểu gen ab/ab dd có tỉ lệ lớn hơn 3%.

(3) Kiểu hình A-bbD- chiếm tỉ lệ 15%.

(4) Kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{ab}}Dd\) chiếm tỉ lệ 5%.

(5) Kiểu hình aaB-D- chiếm tỷ lệ 11,25%.

A. 5.                                        B. 3.

C. 4.                                        D. 2.

Câu 38: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử có 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân II ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, giao tử (n + 1) chiếm tỉ lệ là

A. 30%.                          B. 13%.

C. 2%.                            D.15%.

Câu 39: Ở một loài thực vật, alen A quy định  thân cao trội hoàn  toàn so với alen a  quy định thân thấp;  alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng.  Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa  hai cây (P) đều thuần chủng được  F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được  F2,  trong đó cây có  kiểu hình thân thấp,  hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và  giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm    tỉ lệ     

A. 49,5%.                                B. 54%.

C. 16,5%.                                D. 66,0%.

Câu 40: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do các gen trội không alen tương tác cộng gộp với nhau quy định. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được cây F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, F2 có 9 kiểu hình. Trong các kiểu hình ở F2, kiểu hình thấp nhất cao 70 cm, kiểu hình cao 90 cm chiếm tỉ lệ nhiều nhất. Có bao nhiêu kết luận sau đúng với kết quả ở F2 ?

(1) Cây cao nhất có chiều cao 100 cm.

(2) Cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 29,34 %.

(3) Cây mang 2 alen trội có chiều cao 80 cm.

(4) F2 có 27 kiểu gen.

A. 2 .                             B. 3.

C. 4.                              D. 1.

ĐÁP ÁN

1.C

11.D

21.C

31.C

2.A

12.A

22.B

32.A

3.C

13.D

23.C

33.C

4.A

14.B

24.A

34.D

5.A

15.A

25.B

35.C

6.B

16.B

26.D

36.C

7.C

17.A

27.B

37.D

8.C

18.B

28.B

38.D

9.D

19.A

29.D

39.A

10.B

20.C

30.C

40.D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BẮC NINH- ĐỀ 02

Câu 1 (NB). Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

A. ARN pôlimeraza.          B. Amilaza.                        C. ADN pôlimeraza          D. Ligaza.

Câu 2 (NB). Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội.                                                       B. Đột biến đảo đoạn.      

C. Đột biến tam bội.                                                    D. Đột biến lệch bội.

Câu 3 (NB). Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến

A. thay thế G-X thành A-T.                                        B. thay thế A-T thành G-X.

C. mất cặp A-T.                                                           D. mất cặp G-X.

Câu 4 (NB). Axit amin nào sau đây không thể hiện tính chất thoái hóa của mã di truyền?

A. Alanin                          B. Triptophan                    C. Lơxin                            D. Foocmin metionin.

Câu 5 (NB). Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:

A. 30nm.                            B. 11nm.                            C. 300nm.                          D. 700nm.

Câu 6 (NB). Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng:

A. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.

B. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.

C. Trên cây hoa giấy đó xuất hiện cánh hoa trắng.

D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.

Câu 7 (NB): Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?

A. Lá.                                B. Thân.                             C. Cành.                            D. Rễ.

Câu 8 (NB). Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng phổi?

A. Ếch.                              B. Cá ngừ.                         C. Rắn.                              D. Cào cào.

Câu 9 (NB). Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:

A. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.

C. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.

D. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

Câu 10 (NB). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

A. Lai tế bào sinh dưỡng.                                            B. Gây đột biến nhân tạo.         

C. Nhân bản vô tính.                                                   D. Cấy truyền phôi.

Câu 11 (NB): Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A. Lọài đặc trưng.                                                        B. Thành phần loài.              

C. Loài ưu thế.                                                             D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 12 (NB). Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN với nhau tạo ADN tái tổ hợp?

A. Restrictaza.                                                             B.Ligaza. 

C.ADN polimeraza.                                                     D.ARN polimeraza.

Câu 13 (NB). Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?

A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa                                             B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.

C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa                                            D. 0.4AA : 0,6aa.

Câu 14 (NB). Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn gốc sự sống của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí quyển cổ đại giả định, các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm:

A. CH4, NH3, H2 và hơi nước                                     B. CH4, CO2, H2 và hơi nước

C. N2, NH3, H2 và hơi nước                                        D. CH4, NH3, O2 và hơi nước

Câu 15 (NB). Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống bố  

B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau             

C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau              

D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

Câu 16 (NB): Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.

B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.

D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.

Câu 17 (NB). Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế

A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.                             

B. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.

C. nhiều gen không alen chi phối 1 tính trạng.           

D. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.

Câu 18 (NB). Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm

A. đột biến trung tính.       B. biến dị tổ hợp.              C. biến dị cá thể.               D. đột biến.

Câu 19 (NB). Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.                                  B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc.

C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới.                                  D. Quần xã đồng rêu hàn đới.

Câu 20 (NB). Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng

ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-B

4-B

5-B

6-D

7-A

8-C

9-C

10-D

11-D

12-B

13-B

14-A

15-D

16-D

17-C

18-C

19-A

20-A

21-B

22-A

23-B

24-A

25-B

26-A

27-C

28-D

29-B

30-B

31-A

32-A

33-B

34-A

35-B

36-A

37-A

38-A

39-D

40-C

---{Để xem nội dung đề từ câu 21-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BẮC NINH- ĐỀ 03

Câu 1 (NB): Ở chim, nếu kết quả của phép lại thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ, gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm:

     A. trên NST Y              B. trong lục lạp.            C. trên NST X.             D. trên NST thường

Câu 2 (NB): Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe × AaBbDdEe, số cá thể có kiểu gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ

     A. 17/64                        B. 1/16                          C. 1/128                        D. 1/32

Câu 3 (VDC): Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm, trong đó hiệu số % giữa A và 1 loại khác là 30%. Trên mạch thứ nhất của đoạn ADN nói trên có 360A và 140G, khi gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 1200U, Cho các phát biểu sau đây về đoạn ADN và các vấn đề liên quan:

(1) Đoạn ADN chứa 2400 cặp nucleotide.

(2) Đoạn ADN trên tự sao liên tiếp 3 đợt cần môi trường nội bào cung cấp 6720T

(3) Quá trình phiên mã của đoạn ADN này như mô tả trên cần môi trường cung cấp 720A

(4) Trên mạch gốc của đoạn ADN có chứa 280X.

Số phát biểu chính xác là

     A. 3                               B. 2                               C. 4                               D. 1

Câu 4 (VD): Cho phả hệ sau

Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con không bệnh là bao nhiêu?

     A. 1/6                            B. 1/4                            C. 3/4                            D. 5/6

Câu 5 (VD): Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?

(1) Có tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến và 24 loại kiểu gen đột biến.

(2) thể tạo ra thể ba có kiểu gen AabbbDd

(3) có tối đa 48 kiểu tổ hợp giao tử.

(4) có thể tạo ra thể một có kiểu gen aabdd

     A. 4                               B. 2                               C. 3                               D. 1

Câu 6 (NB): Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là

     A. gen lặn                     B. gen trội.                    C. gen đa hiệu               D. gen đa alen

Câu 7 (NB): Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen  không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ

     A. 20%                          B. 10%                          C. 40%                          D. 5%

Câu 8 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?

     A. aaBbdd                    B. AAbbDD.                C. AabbDD.                 D. AaBbdd

Câu 9 (NB): Trong cấu trúc của phân tử ADN có bao nhiêu loại bazo nitơ khác nhau

     A. 1                               B. 2                               C. 4                               D. 3

Câu 10 (TH): Bệnh tạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất họ sinh 2 người con khác giới tính và đều bình thường là:

     A. 9/16                          B. 9/64                          C. 9/32                          D. 3/16

Câu 11 (NB): Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30nm?

     A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)                            B. Sợi cơ bản.

     C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)                D. Crômatít.

Câu 12 (TH): Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, có các phát biểu sau:

1. Tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau

2. Sự phiên mã này chỉ xảy ra ở trong nhân tế bào

3. Không phải tất cả quá trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN bằng cách cắt bỏ intron và nối exon

4. Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ một gen duy nhất.

Số phát biểu có nội dụng đúng là

     A. 0                               B. 1                               C. 3                               D. 2

Câu 13 (NB): Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?

     A. Аа × аа                    B. Aa × AA                  C. aa × aa                      D. AA × aa

Câu 14 (VD): Ở dê, tính trạng râu xồm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng có râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng không có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm :1 cái không râu xồm. Cho F1 giao phối với nhau thu được ở F2 có 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 có râu xồm :1 không có râu xồm.

Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu không đúng?

(1) Tính trạng râu xồm do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định

(2) F1 có 2 loại kiểu gen quy định 2 loại kiểu hình

(3) F2 có 2 kiểu gen quy định con cái không có râu xồm

(4) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình có râu xồm của con đực tương đương với con cái

     A. 4                               B. 2                               C. 3                               D. 1

Câu 15 (NB): Loài động vật nào dưới đây hệ tuần hoàn không làm nhiệm vụ vận chuyển oxi?

     A. Châu chấu                B. Chim                        C.                             D. Tôm

Câu 16 (VDC): Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (2) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng Cho biết không gây ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau,

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) F1 tỉ lệ cây đồng hợp từ về cả 3 cặp gen lớn hơn tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.

(2). Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiều hình trội về 2 trong 3 tính trạng

(3). Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%,

(4). Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng.

     A. 2                               B. 3                               C. 1                               D. 4

Câu 17 (NB): Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?

     A. 4 giao tử                   B. 3 loại giao tử.           C. 2 loại giao tử            D. 1 loại giao tử

Câu 18 (VDC): Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen: alen Cb quy định lông đen, alen Cy quy định lông vàng, alen Cg quy định lông xám và alen Cw quy định lông trắng. Trong đó alen Cb trội hoàn toàn so với các alen Cy , Cg và Cw; alen Cy trội hoàn toàn so với alen Cg và Cw; alen Cg trội hoàn toàn so với alen Cw. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.

(2) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.

(3) Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lại giữa cá thể lông vàng với cá thể lông xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.

(4). Có 4 phép lai (không tính phép lại thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1.

(5). phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn cho đời con có ít nhất 2 kiểu gen.

     A. 4                               B. 1                               C. 2                               D. 3

Câu 19 (VD): Ở một loài động vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d quy định 3 tính trạng khác nhau, các alen trội đều trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀AB/abXDXd × ♂Ab/aBXDY, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 2%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có mấy kết luận sau đây không đúng khi nói về F1?

I. Số cá thể có kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 31%.

II. Số cá thể mang kiểu hình trội của cả 3 tính trạng chiếm 26%.

III. Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng, số cá thể có kiểu gen dị hợp một cặp gen chiếm 20%.

IV. Số cá thể cái dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm 26,5%.

     A. 1                               B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 20 (NB): Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?

     A. Cá chép.                   B. Cá voi.                      C. Châu chấu                D. Giun đất

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-B

9-C

10-C

11-C

12-B

13-C

14-C

15-A

16-B

17-C

18-C

19-B

20-B

21-D

22-C

23-D

24-B

25-B

26-D

27-D

28-A

29-D

30-B

31-B

32-D

33-C

34-C

35-A

36-A

37-C

38-C

39-C

40-A

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BẮC NINH- ĐỀ 04

Câu 1 (NB): Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?

   A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ .                          B. tế bào lông hút.

   C. tế bào biểu bì rễ.                                                     D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.

Câu 2 (NB): Loài động vật nào sau đây có phổi được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang?

   A. Chim đại bàng.             B. Sán lá gan.                    C. Giun đất.                      D. Cá chép.

Câu 3 (NB): Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã

   A. ADN.                           B. ARN vận chuyển.        C. ARN thông tin.            D. Riboxom.

Câu 4 (NB): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là

   A. đảo đoạn.                                                                B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.

   C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.                               D. mất đoạn lớn.

Câu 5 (NB): Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

   A. Đột biến tam bội.         B. Đột thể một.                 C. Đột biến thể không.     D. Đột biến mất đoạn.

Câu 6 (NB): Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã?

   A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp.

   B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza.

   C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.

   D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.

Câu 7 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. Ocđôvic.                          B. Cambri.                         C. Cacbon.                        D. Đêvôn.

Câu 8 (NB): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, ở phép lai đơn tính tỉ lệ phân ly kiểu hình 1 : 1 cả ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?

   A. Di truyền thường và tế bào chất.

   B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất.

   C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính.

   D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính.

Câu 9 (NB): Quan hệ sinh thái giữa vi khuẩn lam và cây họ Đậu thuộc mối quan hệ

   A. cộng sinh.                     B. hội sinh.                        C. hợp tác.                        D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 10 (NB): Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?

   A. Chuột.                          B. Chim sáo.                     C. Linh dương.                 D. Con voi.

Câu 11 (NB): Loài động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất?

   A. Ếch.                              B. Thằn lằn.                       C. Cá chép.                       D. Rắn.

Câu 12 (NB): Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

   A. Trai.                              B. Hươu.                           C. Ốc sên.                         D. Cá ngừ.

Câu 13 (NB): Hiện nay, từ một cây ban đầu mang toàn các cặp alen dị hợp, để tạo ra số lượng lớn các cây mang    kiểu gen này, người ta thường sử dụng phương pháp nào dưới đây?

   A. Nhân giống vô tính.     B. Nuôi cấy hạt phân.       C. Lai tạo.                         D. Cấy truyền phôi.

Câu 14 (NB): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

   A. Độ ẩm                          B. Cạnh tranh cùng loài    C. Cạnh tranh khác loài    D. Vật kí sinh

Câu 15 (NB): Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu  Nhái  Rắn  Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là

   A. Nhái.                            B. Đại bàng.                      C. Rắn.                              D. Sâu.

Câu 16 (NB): Tính trạng có thể biểu hiện ở nam ít hơn nữ trong trường hợp?

   A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định.

   B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định.

   C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định.

   D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định.

Câu 17 (NB): Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm giảm đa dạng di truyền trong quần thể?

A.  Giao phối không ngẫu nhiên.                                B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.                                         D. Đột biến.

Câu 18 (NB): Kích thước của quần thể là

   A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

   B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

   C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể.

   D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

Câu 19 (NB): Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tiến hóa nào sau đây nếu diễn ra thường xuyên có thể làm chậm sự hình thành loài mới?

   A. Giao phối không ngẫu nhiên.                                 B. Di – nhập gen.

   C. Chọn lọc tự nhiên.                                                 D. Đột biến.

Câu 20 (NB): Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Alen B qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Khi cho lai cây thân cao, hoa đỏ             (có kiểu gen dị hợp tử đều về cả hai cặp gen) với một cây chưa biết kiểu hình, đời con thu được có kiểu hình phân tính. Kiểu gen ủa cây còn lại ở (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

   A. 8.                                  B. 5.                                  C. 4.                                  D. 9

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-A

4-A

5-A

6-B

7-A

8-D

9-A

10-B

11-C

12-B

13-A

14-A

15-A

16-A

17-D

18-C

19-B

20-D

21-D

22-D

23-B

24-B

25-C

26-B

27-B

28-B

29-B

30-C

   31-D

32-C

33-D

34-B

35-B

36-D

37-D

38-C

39-B

40-C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BẮC NINH- ĐỀ 05

Câu 81. Giao tử đực của cây hạt kín là:

A. Hạt phấn.               B. Tinh tử.       C. Tế bào mẹ của hạt phấn.    D. Ống phấn.

Câu 82. Sơ đồ sau mô tả một cung phản xạ.

Khi tác động một lực vào đầu gối (vị trí kích thích), chiều truyền xung thần kinh là:

A. 1 à 2 à 3 à 4                 B. 1 à 4 à 2 à 3     C. 4 à 2 à 1 à 3     D. 4 à 3 à 2 à 1

Câu 83. Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hiđro của ADN là

   A. 15600.                          B. 7200.                            C. 12000.                          D. 1440.

Câu 84. Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

   A. 5'AUA3'.                      B. 5'AUG3'.                      C. 5'UAA3'.                      D. 5'AAG3'.

Câu 85. Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

   A. Đột biến thể một.                                                   B. Đột biến mất đoạn NST.

   C. Đột biến thể ba.                                                     D. Đột biến đảo đoạn NST.

Câu 86. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?

   A. Đột biến đảo đoạn NST.                                        B. Đột biến lặp đoạn NST.

   C. Đột biến tứ bội.                                                      D. Đột biến tam bội.

Câu 87. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?

   A. AA x Aa.                     B. AA x AA.                    C. Aa x Aa.                       D. Aa x aa.

Câu 88. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ?

   A. 1.                                  B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 89. Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?

   A. Nằm trên NST thường.                                                                                    B. Nằm trên NST X.

   C. Nằm trên NST Y.                                                   D. Nằm trong ti thể.

Câu 90. Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

   A. Nguồn thức ăn thay đổi.                                        B. Nhiệt độ môi trường thay đổi,

   C. Độ ẩm môi trường thay đổi.                                  D. Kiểu gen bị thay đổi.

Câu 91. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

   A. 8.                                  B. 4.                                  C. 1.                                  D. 2.

Câu 92. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

   A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

   B. Tạo ra cừu Đôli.

   C. Tạo giống dâu tằm tam bội.

   D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.

Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

   A. Chọn lọc tự nhiên.                                                 B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

   C. Di - nhập gen.                                                        D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 94. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là

   A. ADN.                           B. ARN.                            C. Prôtêin.                         D. ADN và prôtêin.

Câu 95. Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

   A. phân bố ngẫu nhiên.                                               B. phân tầng.

   C. phân bố đồng đều.                                                  D. phân bố theo nhóm.

Câu 96. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

   A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

   B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

   C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

   D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 97. Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

II. Diễn ra ở màng tilacoit.

III. Chỉ cần có ánh sáng và có nước thì sẽ diễn ra pha sáng.

IV. Diễn ra trước pha tối và không sử dụng sản phẩm của pha tối.

   A. 2.                                  B. 4.                                  C. 3.                                  D. 1.

Câu 98. Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?

I. Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp.

II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.

III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu.

IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất nước.

   A. 1.                                  B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 99. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.

II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.

III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.

   A. 1.                                  B. 3.                                  C. 4.                                  D. 2.

Câu 100. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen

   A. BBbbDDdd.                B. BBbbDDDd                 C. BBbbDddd.                 D. BBBbDDdd.

ĐÁP ÁN

81. B

82. C

83. A

84. C

85. C

86. B

87. B

88. C

89. D

90. D

91. B

92. A

93. C

94. B

95. B

96. B

97. A

98. D

99. B

100. A

101. A

102. C

103. C

104. B

105. C

106. A

107. B

108. B

109. C

110. C

111. C

112. D

113. D

114. A

115. C

116. D

117. C

118. D

119. A

120. D

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Ninh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON