Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 2679
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A. MN = 5.
- B. MN = 10.
- C. MN = 1.
- D. MN = 7.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 2680
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 4;1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c.\)
- A. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;3} \right)\)
- B. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;-3} \right)\)
- D. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;-3} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 2681
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),B\left( {1;4;2} \right)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm I. Tìm \(k\) biết \(\overrightarrow {IB} = k.\overrightarrow {IA} .\)
- A. \(k=-2\)
- B. \(k=2\)
- C. \(k=-\frac{1}{2}\)
- D. \(k=\frac{1}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 2683
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;1;3} \right);B\left( {2;3;5} \right);C\left( { - 1;2;6} \right)\). Xác định tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} = 0\).
- A. \(M\left( {7;3;1} \right)\)
- B. \(M\left( { - 7; - 3; - 1} \right)\)
- C. \(M\left( {7; - 3;1} \right)\)
- D. \(M\left( {7; - 3; - 1} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 2684
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc \(\widehat{ABC}\).
- A. 1350
- B. 600
- C. 450
- D. 1200
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 2685
Cho \(\overrightarrow a = \left( {0;0;1} \right);\,\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right);\,\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)
- B. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \sqrt {2/3}\)
- C. \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow c } \right|\)
- D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 2686
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = ( - 1;1;0)\), \(\overrightarrow b = (1;1;0)\) và \(\overrightarrow c = (1;1;1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. \(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c\)
- B. \(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3\)
- C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2\)
- D. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 2688
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - m = 0\) có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.
- A. m = -4
- B. m = -16
- C. m = 16
- D. m = -4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 2689
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;2;0} \right);B\left( {3; - 1;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 2690
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0; - 2;0} \right),C\left( {0;0;4} \right)\)
- A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 2y - 4z = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +x - 2y + 4z = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 8z = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +2x -4y +8z = 0\)