Giải bài 46 tr 59 sách BT Toán lớp 9 Tập 2
Giải các phương trình:
a) \({{12} \over {x - 1}} - {8 \over {x + 1}} = 1\)
b) \({{16} \over {x - 3}} + {{30} \over {1 - x}} = 3\)
c) \({{{x^2} - 3x + 5} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {1 \over {x - 3}}\)
d) \({{2x} \over {x - 2}} - {x \over {x + 4}} = {{8x + 8} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)
e) \({{{x^3} + 7{x^2} + 6x - 30} \over {{x^3} - 1}} = {{{x^2} - x + 16} \over {{x^2} + x + 1}}\)
f) \({{{x^2} + 9x - 1} \over {{x^4} - 1}} = {{17} \over {{x^3} + {x^2} + x + 1}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
* Đặt ĐKXĐ của phương trình, khử mẫu để đưa phương trình về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\;(a \ne 0)\).
* Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\;(a \ne 0)\) và biệt thức \(\Delta' = {b'^2} - ac\):
+) Nếu \(\Delta' > 0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
\({x_1}\)= \(\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup' }}{a}\) và \({x_2}\)= \(\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup' }}{a}\)
+) Nếu \(\Delta' = 0\) thì phương trình có nghiệm kép \({x_1}={x_2}=\dfrac{-b' }{a}\).
+) Nếu \(\Delta' < 0\) thì phương trình vô nghiệm.
Lời giải chi tiết
a) \({{12} \over {x - 1}} - {8 \over {x + 1}} = 1\) điều kiện: \(x \ne \pm 1\)
\(\eqalign{
& \Rightarrow 12\left( {x + 1} \right) - 8\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) \cr
& \Leftrightarrow 12x + 12 - 8x + 8 = {x^2} - 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 4x - 21 = 0 \cr
& \Delta ' = {\left( { - 2} \right)^2} - 1.\left( { - 21} \right) = 4 + 21 = 25 \cr
& \sqrt {\Delta '} = \sqrt {25} = 5 \cr
& {x_1} = {{2 + 5} \over 1} = 7 \cr
& {x_2} = {{2 - 5} \over 1} = - 3 \cr} \)
Giá trị x = 7; x = -3 thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình có hai nghiệm: \({x_1} = 7;{x_2} = - 3\)
b) \({{16} \over {x - 3}} + {{30} \over {1 - x}} = 3\) điều kiện: $x \ne 3;x \ne 1\)
\(\eqalign{
& \Rightarrow 16\left( {1 - x} \right) + 30\left( {x - 3} \right) = 3\left( {x - 3} \right)\left( {1 - x} \right) \cr
& \Leftrightarrow 16 - 16x + 30x - 90 = 3x - 3{x^2} - 9 + 9x \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} + 2x - 65 = 0 \cr
& \Delta ' = {1^2} - 3.\left( { - 65} \right) = 1 + 195 = 196 > 0 \cr
& \sqrt {\Delta '} = \sqrt {196} = 14 \cr
& {x_1} = {{ - 1 + 14} \over 3} = {{13} \over 3} \cr
& {x_2} = {{ - 1 - 14} \over 3} = - 5 \cr} \)
Giá trị \(x = {{13} \over 3}\) và x = -5 thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có hai nghiệm: \({x_1} = {{13} \over 3};{x_2} = - 5\)
c) \({{{x^2} - 3x + 5} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {1 \over {x - 3}}\) điều kiện: \(x \ne 3;x \ne - 2\)
\( \Rightarrow {x^2} - 3x + 5 = x + 2 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 = 0\)
Phương trình có dạng:
\(\eqalign{
& a + b + c = 0 \cr
& 1 + \left( { - 4} \right) + 3 = 0 \cr
& {x_1} = 1;{x_2} = 3 \cr} \)
Giá trị x = 3 không thỏa mãn điều kiện: loại
Vậy phương trình có một nghiệm x = 1
d) \({{2x} \over {x - 2}} - {x \over {x + 4}} = {{8x + 8} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 4} \right)}}\) điều kiện: \(x \ne 2;x \ne - 4\)
\(\eqalign{
& \Rightarrow 2x\left( {x + 4} \right) - x\left( {x - 2} \right) = 8x + 8 \cr
& \Leftrightarrow 2{x^2} + 8x - {x^2} + 2x = 8x + 8 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 8 = 0 \cr
& \Delta ' = {1^2} - 1.\left( { - 8} \right) = 1 + 8 = 9 > 0 \cr
& \sqrt {\Delta '} = \sqrt 9 = 3 \cr
& {x_1} = {{ - 1 + 3} \over 1} = 2 \cr
& {x_2} = {{ - 1 - 3} \over 1} = - 4 \cr} \)
Cả hai giá trị x = 2 và x = -4 không thỏa mãn điều kiện: loại
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
e) \({{{x^3} + 7{x^2} + 6x - 30} \over {{x^3} - 1}} = {{{x^2} - x + 16} \over {{x^2} + x + 1}}\) điều kiện \(x \ne 1\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {{{x^3} + 7{x^2} + 6x - 30} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{{x^2} - x + 16} \over {{x^2} + x + 1}} \cr
& \Rightarrow {x^3} + 7{x^2} + 6x - 30 = \left( {{x^2} - x + 16} \right)\left( {x - 1} \right) \cr
& \Leftrightarrow {x^3} + 7{x^2} + 6x - 30 = {x^3} - {x^2} + 16x - {x^2} + x - 16 \cr
& \Leftrightarrow 9{x^2} - 11x - 14 = 0 \cr
& \Delta = {\left( { - 11} \right)^2} - 4.9.\left( { - 14} \right) = 625 > 0 \cr
& \sqrt \Delta = \sqrt {625} = 25 \cr
& {x_1} = {{11 + 25} \over {2.9}} = {{36} \over {18}} = 2 \cr
& {x_2} = {{11 - 25} \over {2.9}} = {{ - 14} \over {18}} = - {7 \over 9} \cr} \)
Giá trị x = 2 và \(x = - {7 \over 9}\) thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có hai nghiệm \({x_1} = 2;{x_2} = - {7 \over 9}\)
f) \({{{x^2} + 9x - 1} \over {{x^4} - 1}} = {{17} \over {{x^3} + {x^2} + x + 1}}\)
\( \Leftrightarrow {{{x^2} + 9x - 1} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}} = {{17} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}\) điều kiện \(x \ne \pm 1\)
\(\eqalign{
& \Rightarrow {x^2} + 9x - 1 = 17\left( {x - 1} \right) \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 9x - 1 = 17x - 17 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 9x - 17x - 1 + 17 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 8x + 16 = 0 \cr
& \Delta ' = {\left( { - 4} \right)^2} - 1.16 = 16 - 16 = 0 \cr} \)
Phương trình có nghiệm số kép: \({x_1} = {x_2} = 4\)
Giá trị x = 4 thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình có 1 nghiệm: x = 4
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Giải phương trình: \({x^3} + {\rm{ }}2{x^2}-{\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)^2} = {\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)({x^2}-{\rm{ }}2)\)
bởi hồng trang 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình: \({\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}4} \right)^2} = {\rm{ }}23{\rm{ }}-{\rm{ }}3x\)
bởi Lê Nhật Minh 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình trùng phương: \(\displaystyle 2{x^2} + 1 = {\rm{ }}{1 \over {{x^2}}} - 4\)
bởi Naru to 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Giải phương trình trùng phương: \(5{x^4} + 2{x^2}{\rm{ - }}16 = 10{\rm{ - }}{x^2}\)
bởi Mai Bảo Khánh 18/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Giải phương trình: \({(2{x^2} + {\rm{ }}x{\rm{ }}-{\rm{ }}4)^2}-{\rm{ }}{\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right)^2} = {\rm{ }}0\)
bởi Tường Vi 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình: \((3{x^2}-{\rm{ }}5x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)({x^2}-{\rm{ }}4){\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi hồng trang 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Giải phương trình trùng phương: \(3{x^4} + {\rm{ }}10{x^2} + {\rm{ }}3{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi Đào Thị Nhàn 18/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình trùng phương: \(2{x^4}-{\rm{ }}3{x^2}-{\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi Nhi Nhi 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình trùng phương: \({x^4}-{\rm{ }}5{x^2} + {\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
bởi Tieu Dong 18/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: \({x^3} + 3{x^2} + 2x = 0\)
bởi Lê Nhi 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời