Giải bài 49 tr 37 sách BT Toán lớp 8 Tập 1
a. Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác các số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
b. Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác \( \pm \sqrt 2 \)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
- Xác định tập hợp của biến thỏa mãn điều kiện là số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- Từ thông tin đề bài, viết phân thức thích hợp.
Lời giải chi tiết
a. Một phân thức một biến mà giá trị của nó xác định với mọi giá trị của biến khác các số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 ta có tập hợp số nguyên lẻ đó { 7; 9 } nên \(x \ne 7\) và \(x \ne 9\)
Suy ra: \(x - 7 \ne 0\) và \(x - 9 \ne 0\)
Ta chọn phân thức là \({a \over {\left( {x - 7} \right)\left( {x - 9} \right)}}\) (với a là một hằng số)
b. Phân thức một biến mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác \( \pm \sqrt 2 \)\( \Rightarrow x \ne \sqrt 2 \) và \(x \ne - \sqrt {2.} \)
Suy ra: \(x - \sqrt 2 \ne 0\)và \(x + \sqrt 2 \ne 0\) ta chọn phân thức:
\({a \over {\left( {x - \sqrt 2 } \right)\left( {x + \sqrt 2 } \right)}} = {a \over {{x^2} - 2}}\) (với a là một hằng số)
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Đối với biểu thức sau, hãy tìm điều kiện của \(x\) để giá trị của biểu thức được xác định: \(\displaystyle {\displaystyle {{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}}\)
bởi can chu 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đối với biểu thức sau, hãy tìm điều kiện của \(x\) để giá trị của biểu thức được xác định: \(\displaystyle {{2x - 3} \over {\displaystyle {{x - 1} \over {x + 2}}}}\)
bởi Tran Chau 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức sau bằng \(0\): \(\displaystyle {{3x - 2} \over {{x^2} + 2x + 1}}\)
bởi thanh hằng 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các giá trị của \(x\) để giá trị của phân thức sau bằng \(0\): \(\displaystyle {{98{x^2} - 2} \over {x - 2}}\)
bởi Cam Ngan 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến đổi biểu thức hữu tỉ sau thành phân thức: \(\displaystyle {\displaystyle {{5 \over 4} - {5 \over {x + 1}}} \over {\displaystyle {{9 - {x^2}} \over {{x^2} + 2x + 1}}}}\)
bởi Anh Trần 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biến đổi biểu thức hữu tỉ sau thành phân thức: \(\displaystyle {\displaystyle {{x \over {x - 1}} - {{x + 1} \over x}} \over {\displaystyle {x \over {x + 1}} - {{x - 1} \over x}}}\)
bởi khanh nguyen 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh đẳng thức: \(\displaystyle \left[ {{2 \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}.\left( {{1 \over x} + 1} \right) + {1 \over {{x^2} + 2x + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2}}} + 1} \right)} \right]\)\(:\displaystyle {{x - 1} \over {{x^3}}} = {x \over {x - 1}}\)
bởi Nguyễn Trà Giang 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh đẳng thức: \(\displaystyle \left[ {{2 \over {3x}} - {2 \over {x + 1}}.\left( {{{x + 1} \over {3x}} - x - 1} \right)} \right]\)\(:\displaystyle {{x - 1} \over x} = {{2x} \over {x - 1}}\)
bởi Nguyễn Tiểu Ly 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh đẳng thức: \(\displaystyle \left( {{{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} + 8}} - {{2{x^2}} \over {8 - 4x + 2{x^2} - {x^3}}}} \right)\)\(.\displaystyle \left( {1 - {1 \over x} - {2 \over {{x^2}}}} \right) = {{x + 1} \over {2x}}\)
bởi Van Dung 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \(\displaystyle \left( {{{{x^2} + xy} \over {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}}} + {y \over {{x^2} + {y^2}}}} \right):\)\(\displaystyle \left( {{1 \over {x - y}} - {{2xy} \over {{x^3} - {x^2}y + x{y^2} - {y^3}}}} \right)\)
bởi Dương Minh Tuấn 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \(\displaystyle \left( {{x \over {{x^2} - 25}} - {{x - 5} \over {{x^2} + 5x}}} \right):{{2x - 5} \over {{x^2} + 5x}}\)\(\displaystyle + {x \over {5 - x}}\)
bởi bach dang 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \(\displaystyle \left( {{{3x} \over {1 - 3x}} + {{2x} \over {3x + 1}}} \right)\)\(:\displaystyle {{6{x^2} + 10x} \over {1 - 6x + 9{x^2}}}\)
bởi Thùy Trang 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \(\displaystyle \left( {{2 \over {x - 2}} - {2 \over {x + 2}}} \right).{{{x^2} + 4x + 4} \over 8}\)
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính: \(\displaystyle \left( {{9 \over {{x^3} - 9x}} + {1 \over {x + 3}}} \right)\)\(:\displaystyle \left( {{{x - 3} \over {{x^2} + 3x}} - {x \over {3x + 9}}} \right)\)
bởi Lê Chí Thiện 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với biểu thức sau, hãy tìm giá trị của \(x\) để giá trị tương ứng của biểu thức bằng \(1\): \(\displaystyle {{1 + {x^2} - \displaystyle {4 \over {x + 1}}} \over {2 - \displaystyle {4 \over {x + 1}}}}\)
bởi Hồng Hạnh 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với biểu thức sau, hãy tìm giá trị của \(x\) để giá trị tương ứng của biểu thức bằng \(1\): \(\displaystyle {{1 + {x^2} + \displaystyle {1 \over x}} \over {2 + \displaystyle {1 \over x}}}\)
bởi Ngoc Tiên 05/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết rằng \(Q \displaystyle = {{{x^2} - 6x + 9} \over {{x^2} - 9}}\)\(\displaystyle = {{{{\left( {x - 3} \right)}^2}} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)\(\displaystyle = {{x - 3} \over {x + 3}}\) . Hãy tính giá trị của biểu thức Q. Câu trả lời nào sau đây là sai?
bởi Quynh Anh 06/02/2021
A. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 4\) là \(\displaystyle {{4 - 3} \over {4 + 3 }} = {1 \over 7}\)
B. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 1\) là \(\displaystyle {{1 - 3} \over {1 + 3}} = - {1 \over 2}\)
C. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 3\) là \(\displaystyle {{3 - 3} \over {3 + 3}} = 0\)
D. Giá trị của \(Q\) tại \(x = 3\) không xác định.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để tại đó giá trị của biểu thức sau là một số nguyên: \(\displaystyle {{3{x^2} - x + 1} \over {3x + 2}}\)
bởi Huong Duong 06/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 47 trang 36 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 48 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 50 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 51 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 52 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 53 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 54 trang 37 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 55 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 56 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 57 trang 38 SBT Toán 8 Tập 1