Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Toán 7 Chương 4 Bài 6 Cộng, trừ đa thức sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 7 Tập hai.
-
Bài tập 29 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Tính
a) (x + y) + (x - y)
b) (x + y) - (x - y)
-
Bài tập 30 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Tính tổng của hai đa thức \(P=x^2y+x^3-xy^2+3 và Q=x^3+xy^2-xy-6\)
-
Bài tập 31 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Cho 2 đa thức:
\(M=3xyz-3x^2+5xy-1\)
\(N=5x^2+xyz-5xy+3-y\)
Tính M+N; M-N; N-M
-
Bài tập 32 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
\(\begin{array}{l} a)P + \left( {{x^2} - 2{y^2}} \right) = {x^2} - {y^2} + 3{y^2} - 1\\ b)Q - \left( {5{{\rm{x}}^2} - xyz} \right) = xy + 2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}}yz + 5 \end{array}\)
-
Bài tập 33 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Tính tổng của hai đa thức:
\(\begin{array}{l} a)M = {x^2}y + 0,5{\rm{x}}{y^3} - 7,5{{\rm{x}}^3}{y^2} + {x^3};\,\,N = 3{\rm{x}}{y^3} - {x^2}y + 5,5{{\rm{x}}^3}{y^2}\\ b)P = {x^5} + xy + 0,3{y^2} - {x^2}{y^3} - 2;\,\,\,Q = {x^2}{y^3} + 5 - 1,3{y^2} \end{array}\)
-
Bài tập 34 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Tính tổng của các đa thức:
\(\begin{array}{l} a)P = {x^2}y + x{y^2} - 5{{\rm{x}}^2}{y^2} + {x^3};\,\,Q = 3x{y^2} - {x^2}y + {x^2}{y^2}\\ b)M = {x^3} + xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2;\,\,N = {x^2}{y^2} + 5 - {y^2} \end{array}\)
-
Bài tập 35 trang 40 SGK Toán 7 Tập 2
Cho hai đa thức:
\(M=x^2-2xy+y^2\)
\(N=y^2+2xy+x^2+1\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N
-
Bài tập 36 trang 41 SGK Toán Tập 2
Tính giá trị của mỗi đa thức sau:
\(a){x^2} + 2{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3} + 2{y^3} + 3{{\rm{x}}^3} - {y^3}\) tại x=5 và y=4
\(b)xy - {{\rm{x}}^2}{y^2} + {x^4}{y^4} - {x^6}{y^6} + {x^8}{y^8}\) tại x=-1 và y=-1
-
Bài tập 37 trang 41 SGK Toán Tập 2
Viết một đa thức bậc 3 với x, y và có ba hạng tử
-
Bài tập 38 trang 41 SGK Toán Tập 2
Cho các đa thức:
\(A=x^2-3y+xy+1 \)
\(B=x^2+y-x^2y^2-1\)
Tìm đa thức C sao cho:
a) C=A+B
b) C+A=B
-
Bài tập 29 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2
Tìm đa thức A biết :
a) \({\rm{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} - xy\)
b) \(A - (xy + {x^2} - {y^2}) = {x^2} + {y^2}\)
-
Bài tập 30 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2
Cho hai đa thức:
\(M = {x^2} - 2yz + {z^2}\)
\(N = 3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}\)
a) Tính \(M + N\)
b) Tính \(M – N; N – M\)
-
Bài tập 31 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2
Tính tổng của hai đa thức sau:
a) \({\rm{}}5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}{y^2} + xy\) và \({\rm{x}}y - {x^2}{y^2} + 5{\rm{x}}{y^2}\)
b) \({x^2} + {y^2} + {z^2}\) và \({{\rm{x}}^2} - {y^2} + {z^2}\)
-
Bài tập 32 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) \({\rm{}}xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ...+ {x^{10}}{y^{10}}\) tại \(x = -1; y = 1\)
b) \(xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + ...+ {x^{10}}{y^{10}}{z^{10}}\) tại \(x = 1; y = -1; z = -1\)
-
Bài tập 33 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2
Tìm các cặp giá trị \(x, y\) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0:
a) \(2x + y – 1\)
b) \(x – y – 3\)
-
Bài tập 6.1 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2
Cho các đa thức
\(P = 3{{\rm{x}}^2}y - 2{\rm{x + 5x}}{y^2} - 7{y^2}\) và \(Q = 3{\rm{x}}{y^2} - 7{y^2} - 9{{\rm{x}}^2}y - x - 5\)
Tìm đa thức M sao cho
a) \(M = P + Q\)
b) \(M = Q – P\)
-
Bài tập 6.2 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2
Giá trị của đa thức \(xy - {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} - {x^4}{y^4} \)\(+ {x^5}{y^5} - {x^6}{y^6}\) tại \(x = -1; y = 1\) là:
(A) \(0;\) (B) \(-1;\)
(C) \(1; \) (D) \(-6\)
Hãy chọn phương án đúng.