Giải bài 37 tr 41 sách GK Toán lớp 7 Tập 2
Viết một đa thức bậc 3 với x, y và có ba hạng tử
Hướng dẫn giải chi tiết
\(A = {x^2}y - 5xy + 4x{y^2}\)
-- Mod Toán 7 HỌC247
-
Thu gọn đa thức: \(A = 5{{\rm{x}}^2} + 6{{\rm{x}}^3} + ({x^3} - {x^2}) - ( - 2{{\rm{x}}^3} + 4{{\rm{x}}^2});\)
bởi Nguyễn Thanh Thảo
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm đa thức P, biết: \(P - (3{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}y + x{y^3} - {x^2}{y^2}) = 2{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{x^3}y - xy + x{y^3}.\)
bởi Trần Phương Khanh
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn đa thức: \(M = 3{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y + 7{{\rm{x}}^2}y - {\rm{[}}(5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^2}) - (7{{\rm{x}}^2}y - 3{x^2}){\rm{]}}.\)
bởi Nguyễn Trung Thành
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(A = 2{{\rm{a}}^2} - 3{\rm{a}}b + 4{b^2};\)\(\;B = 3{{\rm{a}}^2} + 4{\rm{a}}b - {b^2};\)\(\;C = {a^2} + 2{\rm{a}}b + 3{b^2}.\) Tìm \(A - B + C\).
bởi Phí Phương
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai đa thức \(K = 3{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y - 2{y^2}\) và \(L = - {x^2} + 3{y^2} - 4{\rm{x}}y\). Chứng tỏ \(K + L\) luôn luôn không âm với mọi giá trị của x; y.
bởi Mai Thuy
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai đa thức: \(A = 2{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 5\) và \(B = {x^2} + 6x - 8\). Tìm đa thức M sao cho \(A - M = B\).
bởi na na
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn đa thức: \(Q = (4{{\rm{a}}^2} - 2{\rm{a}}b - {b^2}) - ( - {a^2} + {b^2} - 2{\rm{a}}b) + (3{{\rm{a}}^2} + {b^2} - ab).\)
bởi Nguyen Ngoc
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thu gọn đa thức: \(P = ( - 2{{\rm{x}}^3} + x{y^2}) + ({x^2}y - 1) - ({x^2}y - x{y^2} + 3{{\rm{x}}^3});\)
bởi Hoàng My
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(K = 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}}y - 2{y^2}\) và \(M = 3{y^2} - 2{\rm{x}}y - {x^2}\). Chứng tỏ \(K + M\) luôn nhận giá trị không âm với mọi x; y.
bởi A La
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(P = 2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}}y - 2{y^2};\) \(Q = 3{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y - {y^2};\) \(R = {x^2} + 2{\rm{x}}y + 3{y^2}\). Tính \(P - Q + R\).
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ính tổng của các đa thức: \(A = {x^2}y - x{y^2} + 3{{\rm{x}}^3}\) và \(B = x{y^2} + {x^2}y - 2{x^3} - 1\).
bởi An Vũ
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm đa thức \(C\) sao cho: \(C + A = B\). Biết hai đa thức: \(A = {x^2}-2y + xy + 1\); \(B = {x^2} + y - {x^2}{y^2} - 1\).
bởi Goc pho
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các đa thức: \(A = {x^2}-2y + xy + 1\); \(B = {x^2} + y - {x^2}{y^2} - 1\). Tìm đa thức \(C\) sao cho: \(C = A + B\)
bởi Hong Van
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tính giá trị của đa thức sau: \(xy - {x^2}{y^2} +{x^4}{y^4}-{x^6}{y^6} + {x^8}{y^8}\) tại \(x = -1\) và \(y = -1\)
bởi An Vũ
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của đa thức sau: \({x^{2}} + 2xy-3{x^3} + 2{y^3} + 3{x^3}-{y^3}\) tại \(x = 5\) và \(y = 4\)
bởi Naru to
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: Tính \(M - N\).Biết hai đa thức: \(M= {x^2}-2xy + {y^2}\); \(N = {y^2} + 2xy + {x^2} + 1\).
bởi Kim Ngan
01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hai đa thức: \(M= {x^2}-2xy + {y^2}\); \(N = {y^2} + 2xy + {x^2} + 1\). Tính \(M + N\)
bởi Nhật Nam
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng của các đa thức: \(M = {x^3} + xy + {y^2}-{x^2}{y^{2}}-2\) và \(N = {x^2}{y^2} + 5-{y^2}\)
bởi truc lam
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng của các đa thức: \(P = {x^2}y +x{y^2}-5{x^2}{y^2} + {x^3}\) và \(Q=3x{y^2}-{x^2}y+{x^2}{y^2}\)
bởi Song Thu
31/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời