YOMEDIA
NONE

Bài tập 30 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2

Giải bài 30 tr 23 sách BT Toán lớp 7 Tập 2

Cho hai đa thức: 

\(M = {x^2} - 2yz + {z^2}\)

\(N = 3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}\)

a) Tính \(M + N\)

b) Tính \(M – N; N – M\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm như sau:  

Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc

Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc)

Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Lời giải chi tiết

a) \( {\rm{a}})M + N = ({x^2} - 2yz + {z^2}) \)\(+ (3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}) \)

\( = {x^2} - 2yz + {z^2} + 3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2} \)

\(=(x^2+5x^2)+(-2yz+3yz)\)\(+(z^2-z^2)\)

\( = (1 + 5){x^2} + ( - 2 + 3)yz + (1 - 1){z^2} \)

\(= 6{{\rm{x}}^2} + yz  \)

b) +) \(M - N = ({x^2} - 2yz + {z^2}) \)\(- (3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}) \)

\(= {x^2} - 2yz + {z^2} - 3yz + {z^2} - 5{{\rm{x}}^2}\)

\(=(x^2-5x^2)-(2yz+3yz)\)\(+(z^2+z^2)\)

\(= (1 - 5){x^2} - (2 + 3)yz + (1 + 1){z^2} \)

\(=  - 4{{\rm{x}}^2} - 5yz + 2{{\rm{z}}^2}\)

+) \(N - M = (3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}) \)\(- ({x^2} - 2yz + {z^2})\)               

\( = 3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2} - {x^2} + 2yz - {z^2} \) 

\(=(3yz+2yz)-(z^2+z^2)+(5x^2-x^2)\)
\( = (3 + 2)yz - (1 + 1){{\rm{z}}^2} + (5 - 1){x^2} \) 
\( = 5yz - 2{{\rm{z}}^2} + 4{{\rm{x}}^2} \) 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 30 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON