Hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1 Số thực - Giá trị tuyệt đối của một số thực giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động khám phá 1 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
\(\frac{2}{3};\,\,\,\,3,\left( {45} \right);\,\,\,\,\sqrt 2 ;\,\,\, - 45;\,\,\, - \sqrt 3 ;\,\,\,0;\,\,\,\,\pi .\)
-
Thực hành 1 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
\(a)\,\sqrt 3 \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt 3 \in \mathbb{R}\,\,\,\,\,c)\frac{2}{3} \notin \mathbb{R}\,\,\,\,\,d)\, - 9 \in \mathbb{R}\)
-
Hoạt động khám phá 2 trang 35 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515
-
Thực hành 2 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.
-
Vận dụng 1 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
-
Hoạt động khám phá 3 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu. Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
-
Thực hành 3 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy biểu diễn các số thực: \( - 2;\,\, - \sqrt 2 ;\, - 1,5;\,\,2;\,3\) trên trục số.
-
Vận dụng 2 trang 36 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số \(\sqrt 2 \,;\frac{3}{2}\) trên trục số.
-
Hoạt động khám phá 4 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.
-
Thực hành 4 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm số đối của các số thực sau: \(5,12;{\rm{ }}\pi ;{\rm{ }} - \sqrt {13} .\)
-
Vận dụng 3 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
So sánh các số đối của hai số \(\sqrt 2 \) và \(\sqrt 3 \).
-
Hoạt động khám phá 5 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Trên 2 trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm \(\sqrt 2 \) và \( - \sqrt 2 \).
-
Thực hành 5 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: \(-3,14; 41; -5; 1,(2); -\sqrt5\).
-
Vận dụng 4 trang 37 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x| = \(\sqrt 3 \)?
-
Giải bài 1 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.
-
Giải bài 2 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
-
Giải bài 3 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) \(\sqrt 2 ;\,\sqrt 3 ;\,\sqrt 5 \) là các số thực.
b) Số nguyên không là số thực.
c) \( - \frac{1}{2};\frac{2}{3};\, - 0,45\) là các số thực.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
-
Giải bài 4 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
-
Giải bài 5 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm số đối của các số sau: \( - \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, - \pi .\)
-
Giải bài 6 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: \( - \sqrt 7 ;\,\,\,\,\,52,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,0,68;\,\,\,\,\,\, - \frac{3}{2};\,\,\,\,\,2\pi .\)
-
Giải bài 7 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
\( - 3,2;\,\,\,\,\,2,13;\,\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\, - \frac{3}{7}\).
-
Giải bài 8 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị của x và y biết rằng: \(\left| x \right| = \sqrt 5 \) và \(\left| {y - 2} \right| = 0\).
-
Giải bài 9 trang 38 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tính giá trị của biểu thức: \(M = \sqrt {\left| { - 9} \right|} \).
-
Giải bài 1 trang 40 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy thay dấu bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.
3,9 ? Z
29% ? Q
\(\sqrt 7 \) ? Q
\( - \dfrac{4}{{99}}\) ? Q
\(\sqrt 3 \) ? I.
\(\sqrt 5 \)? R
\(\pi\) ? I
-
Giải bài 2 trang 40 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2
-
Giải bài 3 trang 40 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) \(\sqrt 4 \);\(\sqrt 9 \);\(\sqrt {25} \) là các số vô tỉ;
b) Số vô tỉ không phải là số thực;
c) \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\) là các số hữu tỉ;
d) Số 0 là số vô tỉ;
e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.
-
Giải bài 4 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
a) 9,289 > 9,2 ? 79;
b) -0,3489 > -0,34 ? 8.
-
Giải bài 5 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm số đối của các số sau: \(\pi\); 25%; – 5;\( - \sqrt {11} \); \( - \dfrac{3}{5}\)
-
Giải bài 6 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: \(\sqrt 9 \);– 23; – 90%;\(\dfrac{5}{4}\);– \(\pi\)
-
Giải bài 7 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: – 1,99; 1,9; \( - \sqrt 3 \);\(1\dfrac{1}{9}\)
-
Giải bài 8 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị của x, biết rằng: \(2\left| x \right| = \sqrt {12} \)
-
Giải bài 9 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tìm giá trị của y, biết rằng: |2y – 5| = 0
-
Giải bài 10 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Rút gọn biểu thức: M =\(\sqrt {{a^2}} \)
-
Giải bài 11 trang 41 SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.