Bài tập 9.1 trang 20 SBT Toán 6 Tập 1
Giá trị của biểu thức 5.23 bằng:
(A) 1000 ;
(B) 30 ;
(C) 40 ;
(D) 115.
Hướng dẫn giải chi tiết
5.23 = 5.8 = 40
Chọn C
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
Tính 289÷[(54×2)-35 23]
bởi Mỹ Dung 31/12/2019
Tính 289÷[(54×2)-35 23]
Theo dõi (0) 10 Trả lời -
Tìm các chữ số a, b để A chia hết cho 2, 3, 5
bởi ngoc khanh 21/12/2019
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Thực hiện phép tính
bởi Minh Dangthi 15/12/2019
Thực hiện phép tínhTheo dõi (0) 4 Trả lời -
A. Nhân Chia -> Luỹ Thừa -> Cộng và Trừ. ; B. Cộng và Trừ -> Nhân và Chia -> Luỹ Thừa. ; C. Lũy Thừa -> Nhân và Chia -> Cộng và Trừ. ; D. Lũy Thừa -> Cộng và Trừ -> Nhân và Chia ( * có phải ý B ko mn ) Thank You ❤️Theo dõi (1) 14 Trả lời
-
Thực hiện phép tính (2/5)^2+5 1/2.(4,5-2)+2^3/-4
bởi Phan Hải An 14/04/2019
(2/5)^2+5 1/2.(4,5-2)+2^3/-4
Theo dõi (0) 8 Trả lời -
Tính tổng (5674 – 97) – 5674
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tính nhanh các tổng sau:
a. (5674 – 97) – 5674
b. (-1075) – (29 – 1075)
Theo dõi (0) 13 Trả lời -
Đơn giản biểu thức x + 25 + (-17) + 63
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Đơn giản biểu thức:
a. x + 25 + (-17) + 63
b. (-75) – (p + 20) + 95
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Tính tổng (-24) + 6 + 10 + 24
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tính tổng:
a. (-24) + 6 + 10 + 24
b. 15 + 23 + (-25) + (-23)
c. (-3) + (-350) + (-7) + 350
d. (-9) + (-11) + 21 + (-1)
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Tìm các số nguyên a và b thỏa số nguyên a và b thoả mãn |a| + |b| =0
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tìm các số nguyên a và b thoả mãn:
a) |a| + |b| = 0;
b) |a + 5| + |b − 2| = 0
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Tìm số nguyên x biết x - (17 - x) = x - 7
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tìm số nguyên x, biết: x - (17 - x) = x - 7.
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Tìm số nguyên a biết |a + 3| = 7
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tìm số nguyên a, biết:
a) |a + 3| = 7;
b) |a − 5| = (−5) + 8.
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Ba người A,B và C chới một trò chơi tính điểm và tính tổng số điểm của ba người luôn bằng 0.
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Ba người A,B và C chới một trò chơi tính điểm và tính tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi:
a. B được bao nhiêu điểm nếu biết A được 8 điểm và C được -3 điểm
b. C được bao nhiêu điểm nếu biết trung bình cộng số điểm của A và B là 6 điểm.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính tổng 2575 + 37 – 2576 – 29
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a. 2575 + 37 – 2576 – 29
b. 34 = 35 + 36 + 37 -14 -15 -16- 17
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Ba người A,B và C chới một trò chơi tính điểm và tính tổng số điểm của ba người luôn bằng 0
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Ba người A,B và C chới một trò chơi tính điểm và tính tổng số điểm của ba người luôn bằng 0. Hỏi:
a. B được bao nhiêu điểm nếu biết A được 8 điểm và C được -3 điểm
b. C được bao nhiêu điểm nếu biết trung bình cộng số điểm của A và B là 6 điểm.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tìm số tự nhiên n biết n^2-2n+6 chia hết cho n-1
bởi Vũ Đại Việt 21/12/2018
tìm n thuộc N biết : n^2-2n+6 chia hết cho n-1
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính nhanh -7624 + (1543 + 7624)
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tính nhanh:
a. -7624 + (1543 + 7624)
b. (27 – 514) – (486 – 73)
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
ĐỐ: Có 9 tấm bìa ghi số và chia thành 3 nhóm như hình bên dưới. hãy chuyển một bìa từ một nhoám nào đó sang nhóm khác cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Tìm số nguyên x biết: 9 – 25 = ( 7 – x) – (25 + 7)
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Tìm số nguyên x biết: 9 – 25 = ( 7 – x) – (25 + 7)
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Vùng Xi-bê-ri (liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong nắm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là -70oC, nhiệt độ cao nhất là 37o C. Tính nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri.
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Đội bóng A năm ngoái ghi được 21 bàn và để thủng lưới 32 bàn. Năm nay đội ghi dược 35 bàn và để thủng lưới 31 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội A trong mỗi mùa giải:
a. Năm ngoái
b. Năm nay
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Người ta chứng minh được rằng: Khoảng cách giữa hai điểm a,b trên trục số ( a,b ∈ Z) bằng |a-b| hay |b-a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điểm a và b trên trục số khi:
a. a = -3 , b = 5
b. a = 15, b = 37
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Chứng tỏ nếu x – y > 0 thì x > y
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Cho x, y ∈ Z. Hãy chứng tỏ rằng:
a. Nếu x – y > 0 thì x > y
b. Nếu x > y thì x – y > 0
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Đối vói bất đẳng thức, ta cũng có các tính chất sau đây (tương tự như đối với đẳng thức):
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a + c > b + c thì a > b
Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Tìm số nguyên x biết b+x=a
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Cho a,b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
a. b + x = a
b. b – x = a
Theo dõi (0) 7 Trả lời -
Viết tổng của ba số nguyên: 14; (-12) và x
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Hãy
a. Viết tổng của ba số nguyên: 14; (-12) và x
b. Tìm x, biết tổng trên bằng 10
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng quát
Theo dõi (0) 15 Trả lời -
Thay * bằng chữ số thích hợp -*6 + (-24) = -100
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Thay * bằng chữ số thích hợp
a. -*6 + (-24) = -100
b. 39 + (-1*) =24
c. 296 + (-5*2) = -206
Theo dõi (0) 11 Trả lời -
Viết hai số tiếp theo của dãy số -4; -1; 2;...(số hạng sau lớn hơn số hạng trước ba đơn vị)
bởi Midoriya Izuku 21/12/2018
Viết hai số tiếp theo của dãy số sau:
a. -4; -1; 2;...(số hạng sau lớn hơn số hạng trước ba đơn vị)
b. 5;1;-3...(số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Theo dõi (0) 4 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 73 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 74 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 75 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 76 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 77 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 78 trang 32 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 79 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 80 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 9.2 trang 20 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 9.3 trang 20 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 104 trang 18 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 105 trang 18 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 106 trang 18 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 81 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 107 trang 18 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 82 trang 33 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 108 trang 19 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 109 trang 19 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 110 trang 19 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 111 trang 19 SBT Toán 6 Tập 1