Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 về Mặt cầu online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(S = 4\pi {a^2}\)
- B. \(S = 2\pi {a^2}\)
- C. \(S = 8\pi {a^2}\)
- D. \(S = \pi {a^2}\)
-
- A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
- B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
- C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
- D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
-
- A. \(S = 8\pi {m^2}\)
- B. \(S = 4\pi {m^2}\)
- C. \(S = 2\pi {m^2}\)
- D. \(S = \frac{2\pi {m^2}}{3}\)
-
- A. Đỉnh S
- B. Tâm hình vuông ABCD
- C. Điểm A
- D. Trung điểm của SC
-
- A. \(\frac{4}{3}\pi\)
- B. \(\frac{1}{6}\pi\)
- C. \(\frac{6}{\pi }\)
- D. \(\frac{3}{{4\pi }}\)
-
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(a\sqrt 3\)
- C. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(a\sqrt 2\)
-
Câu 7:
Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có ba kích thước là a, b, c. Tìm bán kính r của mặt cầu bằng?
- A. \(\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}\)
- B. \(\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}\)
- C. \(\sqrt {2\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}\)
-
- A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{2}\)
- B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{4}\)
- C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{6}\)
- D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{\pi }{8}\)
-
- A. 65,09%
- B. 47,64%
- C. 82,55%
- D. 83,3%
-
- A. \(V = 6\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
- B. \(V = 12\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
- C. \(V = 54\pi \left( {d{m^3}} \right)\)
- D. \(V = 24\pi \left( {d{m^3}} \right)\)