Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 về Điều hòa hoạt động gen online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã
- B. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế
- C. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc
- D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
-
- A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc
- B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
- C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã
- D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế.
-
- A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
- B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
- C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
- D. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã
-
- A. Từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
- B. Phiên mã
- C. Dịch mã
- D. Ở giai đoạn trước phiên mã
-
- A. Vùng vận hành (O).
- B. Gen điều hòa (R).
- C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
- D. Vùng khởi động (P).
-
- A. Operon lac chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôzơ.
- B. Operon lac không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ.
- C. Operon sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ.
- D. Operon lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
-
- A. Gen cấu trúc Y.
- B. Gen cấu trúc A.
- C. Gen cấu trúc Z.
- D. Gen điều hòa.
-
- A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
- B. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
- C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa).
- D. Mang thông tin qui định enzim ARN pôlimeraza.
-
- A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
- B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
- C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
- D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
-
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4