Bài tập 4 trang 219 SGK Hóa học 12 nâng cao
Hãy viết bảng tóm tắt về những kim loại trong nhóm 1B về:
a. Cấu tạo nguyên tử: số lớp electron, số lớp electron ngoài cùng, cấu hình electron ngoài cùng (dạng viết gọn).
b. Tính chất vật lí và tính chất hóa học cơ bản.
c. Ứng dụng của các kim loại trong nhóm.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
Câu a:
Câu b:
29Cu
+ Tính chất vật lý có bản:
Là kim loại nặng, màu đỏ, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Khối lượng riêng của đồng là 8,98 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 1083oC.
+ Tính chất hóa học cơ bản:
* Tác dụng với O2:
2Cu + O2 → 2CuO
* Tác dụng với phi kim:
Cu + Cl2 → CuCl2
* Tác dụng với axit có tính oxi hóa:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
47Ag:
+ Tính chất vật lý có bản:
Là kim loại nặng, màu trắng, mềm dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 960,5oC
+ Tính chất hóa học cơ bản:
* Tác dụng với O2:
Ag không tác dụng với O2
* Tác dụng với phi kim:
2Ag + Cl2 → 2AgCl
* Tác dụng với axit có tính oxi hóa
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO↑ + 2H2O
79Au:
+ Tính chất vật lý có bản:
Là kim loại nặng, màu vàng, dẻo, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Khối lượng riêng của vàng là 19,3 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy 1063oC.
+ Tính chất hóa học cơ bản:
* Tác dụng với O2:
Au không tác dụng với O2.
* Tác dụng với phi kim:
Au không tác dụng với phi kim.
* Tác dụng với axit có tính oxi hóa:
Au không tác dụng với axit oxi hóa, nhưng tác dụng được với nước cường toan (hỗn hợp HNO3; HCl được trộn theo tỉ lệ thể tích tương ứng 1:3)
Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO↑ + 2H2O
Câu c:
29Cu:
- Đồng thau là hợp kim Cu –Zn (45% Zn) có tính cứng và bền hơn đồng, dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo các thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển.
- Đồng bạch là hợp kim Cu – Ni (25% Ni), có tính bền, đẹp, không bị ăn mòn trong nước biển. Đồng bạch được dùng trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền,...
- Đồng thanh là hợp kim Cu –Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.
- Hợp kim Cu –Au, trong đó 2/3 là Cu, 1/3 là Au (hợp kim này được gọi là vàng 9 cara), dùng để đúc các đồng tiền vàng, vật trang trí,...
Các ngành kinh tế sử dụng đồng trên thế giới:
+ Công nghiệp điện: 58%
+ Kiến trúc xây dựng: 19%
+ Máy móc công nghiệp: 17%
+ Các nghành khác: 6%
47Ag:
- Bạc tinh khiết được dùng để chế tạo đồ trang sức, vật trang trí, mạ bạc cho những vật bằng kim loại, chế tạo một số linh kiện trong kĩ thuật vô tuyến, chế tạo ắc quy (ắc quy Ag – Zn có hiệu điện thế 1,85V).
- Chế tạo hợp kim, thí dụ hợp kim Ag – Cu, hợp kim Ag – Au. Những hợp kim này dùng để làm đồ trang sức, bộ đồ ăn, đúc tiền,...
- Ion Ag+ (dù nồng độ rất nhỏ, chỉ khoảng 10-10 mol/l) có khả năng sát trùng diệt khuẩn.
79Au:
Vàng được dùng làm đồ trang sức, mạ vàng cho những vật trang trí,... phần lớn vàng được dùng để chế tạo các hợp kim: Au – Cu; Au –Ni; Au – Ag,..
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Kim loại có thể điều chế từ oxit kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO là gì ?
bởi Nguyễn Vân 22/02/2021
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được sản phẩm gì?
bởi Nguyễn Lê Tín 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ứng dụng của Ni là gì?
bởi Nguyễn Trung Thành 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ứng dụng của Ni là gì?
bởi Nguyễn Trung Thành 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 219 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 219 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 5 trang 219 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 219 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 7 trang 219 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 8 trang 219 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 9 trang 219 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 36.1 trang 87 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.2 trang 87 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.3 trang 88 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.4 trang 88 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.5 trang 88 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.6 trang 88 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.7 trang 88 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.8 trang 89 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.9 trang 89 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.10 trang 89 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.11 trang 89 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.12 trang 89 SBT Hóa học 12
Bài tập 36.13 trang 89 SBT Hóa học 12