Giải bài 1 tr 23 sách GK Hóa lớp 11
Viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HCIO4.
Gợi ý trả lời bài 1
Phương trình điện li:
a) K2S → 2K+ + S2-
b) Na2HPO4 → 2Na+ + HPO42–
HPO42– ⇔ H+ + PO43–
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4–
H2PO4– ⇔ H+ + HPO42–
HPO42- ⇔ H+ + PO43–
d) Pb(OH)2 ⇔ Pb2+ + 2OH– : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 ⇔ 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO ⇔H+ + BrO–
g) HF ⇔ H+ + F–
h) HClO4 → H+ + ClO4–.
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Giữa HCl và K2SO4 chất nào dẫn điện mạnh hơn? Tại sao?
bởi Min 2 20/09/2024
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,01 mol/l có pH = 2 và dung dịch bazơ mạnh một nấc Y nồng độ 0,01 mol/l có pH = 12. Vậy
bởi minh dương 21/11/2022
A. X và Y là các chất điện li mạnh.
B. X và Y là các chất điện li yếu.
C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu.
D. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. [H+] = 1.10-4M.
B. [H+] = 1.10-5M.
C. [H+] > 1.10-5M.
D. [H+] < 1.10-5M.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét phương trình: S2- + 2H+ → H2S. Phương trình ion thu gọn của phản ứng là gì?
bởi hành thư 04/05/2022
A FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.
C 2NaHSO4 + Na2S → 2Na2SO4 + H2S.
D BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình phân tử: BaHPO4 + H2SO4 → BaSO4 ↓+ H3PO4 tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?
bởi thu thủy 04/05/2022
A Ba2+ + SO42- → BaSO4
B Ba2+ + HPO42- + SO42- + 2H+ → BaSO4 + H3PO4
C HPO42- + 2H+ → H3PO4
D Ba2+ + PO43- + SO42- + 3H+ → BaSO4 + H3PO4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với tất cá các chất có trong nhóm nào sau đây?
bởi Phung Meo 05/05/2022
A NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH.
B BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl.
C NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH.
D Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là?
bởi Nguyễn Trung Thành 04/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-.
C Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.
D K+, NH4+, Cl-, PO43-.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
bởi Nguyễn Sơn Ca 05/05/2022
A NH4+ ; Na+; HCO3- ; OH-.
B Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; SO42-.
C Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3-.
D Cu2+; K+ ; OH- ; NO3-.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các ion không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
bởi Bảo Anh 04/05/2022
A Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B Mg2+, Al3+, NO3-, Cl-.
C Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D Fe3+, Ag+, NO3-, CH3COO-.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A NH4+, Na+, K+.
B Cu2+, Mg2+, Al3+.
C Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D Fe3+, HSO4-.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là?
bởi Ngọc Trinh 05/05/2022
A AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
B AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.
D Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét các phản ứng sau: 1. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O2. AlCl3 + 3NaAlO2 + 6 H2O → 4Al(OH)3 + 3NaCl3. CH3NH2 + H2O ⇄ CH3NH3+ + OH-4. C2H5ONa + H2O ⇄ C2H5OH + NaOH Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ?
bởi Goc pho 04/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit - bazơ theo Bron-stet?
bởi Nguyễn Anh Hưng 05/05/2022
1) H+ + OH- → H2O
2) 3H+ + Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O
3) Ba2+ + SO42- → BaSO4
4) SO3 + 2OH- → SO42- + H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
bởi Dương Minh Tuấn 05/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
bởi Hương Tràm 05/05/2022
1) NaHSO4 + NaHSO3
2) Na3PO4 + K2SO4
3) AgNO3 + Fe(NO3)2
4) C6H5ONa + H2O
5) CuS + HNO3
6) BaHPO4 + H3PO4
7) NH4Cl + NaNO2 (đun nóng)
8) Ca(HCO3)2 + NaOH
9) NaOH + Al(OH)3
10) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng xảy ra là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ho dãy các chất: H2SO4,KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là?
bởi can chu 04/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là?
bởi thúy ngọc 20/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 100 ml dd chứa NaHCO3 2M và Na2CO3 1M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và H2SO40,5M thu được V lít khí và dd X .Cho 100 ml BariHidroxit 2 M và NaOH 0,75 M thu được m (g) kết tủa .Giá trị của m,V là?
bởi Anh Hà 20/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 3 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 4 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 5 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 6 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 7 trang 23 SGK Hóa học 11
Bài tập 5.1 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.2 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.3 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.4 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.5 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.6 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.7 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.8 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.9 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.10 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.11 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 9 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 10 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 1 trang 30 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 30 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao