Bài tập 5.3 trang 8 SBT Hóa học 11
Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M có :
A. pH = 1.
B. pH < 1.
C. pH > 1.
D. [H+] > 0,2M.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5.3
Ta có H2SO4 0,1M → [H+] = 10-1 → pH = -lg 10-1 = 1
Đáp án B
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Ngâm đinh Fe sạch trong 200 ml (CuSO_4). Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8 gam. Nồng độ (CuSO_4) ban đầu là:
bởi Co Nan 09/08/2021
A. 0,52 M
B. 0,5 M
C. 5 M
D. 0,25 M
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ngâm Cu dư vào (AgNO_3) được X, sau đó ngâm (Fe) dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:
bởi Tra xanh 09/08/2021
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd (H_2SO_4) loãng là:
bởi Hong Van 10/08/2021
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Muốn khử chất chứa (Fe^3)(^+) thành dd có chứa (Fe^2)(^+) cần dùng kim loại sau:
bởi May May 10/08/2021
A. Cu
B. Na
C. Zn
D. Ag
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho (Fe^2)(^+)/Fe; (Cu^2)(^+)/Cu; (Fe^3)(^+)/(Fe^2)(^+) Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự cặp nào?
bởi Nguyễn Hiền 09/08/2021
A. Cu2+, Fe2+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+,Fe2+
C. Fe3+,Cu2+, Fe2+
D. Fe2+,Cu2+, Fe3+
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 8,4 g Fe vào 0,4mol (AgNO_3). Kết thúc phản ứng, khối lượng bạc là bao nhiêu?
bởi Bao Chau 10/08/2021
A. 42,3g
B. 23,4g
C. 43,2g
D. 21,6g
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ngâm một lá Zn trong 100ml (AgNO_3) 0,1 mol. Kết thúc phản ứng, khối lượng lá kẽm là bao nhiêu?
bởi My Van 10/08/2021
A. 0,655g
B. 0,75g
C. 0,65g
D. 0,755g
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
M hóa trị 2 nhúng vào 1 lít (CuSO_4) 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại, thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ (CuSO_4) còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?
bởi Cam Ngan 09/08/2021
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại A. Liti B. Rubidi C. Natri D. Kali
bởi minh vương 10/08/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kalim
bởi Tuấn Tú 09/08/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kim loại cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
bởi Anh Nguyễn 10/08/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
bởi Quynh Nhu 10/08/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh nguyên tử phi kim cùng 1 chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
bởi Ngọc Trinh 09/08/2021
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
bởi Nhật Duy 10/08/2021
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
bởi Tay Thu 09/08/2021
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy gồm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường bazơ là:
bởi Nguyễn Hồng Tiến 09/08/2021
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cặp không xảy ra phản ứng là
bởi Minh Thắng 09/08/2021
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương.
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5.1 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.2 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.4 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.5 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.6 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.7 trang 8 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.8 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.9 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.10 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 5.11 trang 9 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 9 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 10 trang 23 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 1 trang 30 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 30 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 31 SGK Hóa học 11 nâng cao