Bài tập 1 trang 64 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2967,2 |
a. Hoàn thành bảng sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2014 |
Tổng số |
100 |
100 |
Cây lương thực |
|
|
Cây công nghiệp |
|
|
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
|
|
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta trong giai đoạn trên.
c. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Công thức: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)
a. Hoàn thành bảng sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2014 |
Tổng số |
100 |
100 |
Cây lương thực |
71.6 |
60.7 |
Cây công nghiệp |
13.3 |
19.2 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
15.1 |
20.1 |
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta trong giai đoạn trên.
Giai đoạn 1990-2014 cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực:
+ Cây lương thực giữ vai trò chủ đạo, chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu và có xu hướng giảm, giảm 10,9%.
+ Tăng nhanh tỉ trọng cây công nghiệp, tăng 5,9%.
+ Tăng tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác, tăng 5%.
c. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi.
Nguyên nhân là do nước ta đang đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển cây trồng có giá trị kinh tế cao (cây công nghiệp, cây thực phẩm,..), hình thành các vùng chuyên canh trên quy mô lớn, thúc đẩy xuất khẩu nông sản.
-- Mod Địa Lý 12 HỌC247
-
Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:
bởi minh dương 27/06/2021
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
bởi thanh duy 28/06/2021
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2015:
bởi Anh Nguyễn 28/06/2021
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả nước năm 2000 – 2015
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
A. Cột.
B. Đường
C. Miền
D. TrònTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Hoa màu lương thực.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm ngành thủy sản.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
bởi Việt Long 28/06/2021
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
bởi Nguyễn Thị An 28/06/2021
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình.
B. sản xuất theo hướng hàng hóa.
C. chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. tăng các sản phẩm không qua giết thịt.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Công nghiệp chế biến thức ăn.
D. Hệ thống thủy lợi.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu.
D. chăn nuôi bò.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D. có mật độ dân số cao.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
bởi Phung Thuy 28/06/2021
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là:
bởi Sasu ka 28/06/2021
A. Hiệu quả kinh tế thấp.
B. Đồng cỏ hẹp.
C. Nhu cầu về sức kéo giảm.
D. Không thích hợp với khí hậu.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đàn lợn nước ta tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì
bởi My Le 28/06/2021
A. Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B. Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là
bởi Thanh Thanh 28/06/2021
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Dịch vụ thú y phát triển.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là
bởi Quế Anh 28/06/2021
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D. giá thành sản phẩm còn cao.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là
bởi cuc trang 28/06/2021
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển dịch vụ thú y.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn.
B. chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.
C. cây hàng năm và cây lâu năm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
bởi hai trieu 28/06/2021
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta Biểu đồ trên thể hiện:
bởi Nguyễn Trà Giang 28/06/2021
Cho biểu đồ:
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 28/06/2021
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Ít dịch bệnh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là
bởi Lê Tấn Vũ 27/06/2021
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 97 SGK Địa lý 12
Bài tập 4 trang 97 SGK Địa lý 12
Bài tập 2 trang 66 SBT Địa lí 12
Bài tập 3 trang 66 SBT Địa lí 12
Bài tập 4 trang 67 SBT Địa lí 12
Bài tập 5 trang 67 SBT Địa lí 12
Bài tập 6 trang 67 SBT Địa lí 12
Bài tập 7 trang 67 SBT Địa lí 12
Bài tập 8 trang 68 SBT Địa lí 12
Bài tập 9 trang 68 SBT Địa lí 12
Bài tập 10 trang 68 SBT Địa lí 12
Bài tập 11 trang 68 SBT Địa lí 12
Bài tập 12 trang 69 SBT Địa lí 12
Bài tập 13 trang 69 SBT Địa lí 12
Bài tập 14 trang 69 SBT Địa lí 12
Bài tập 1 trang 36 Tập bản đồ Địa Lí 12
Bài tập 2 trang 37 Tập bản đồ Địa Lí 12