QUẢNG CÁO Tham khảo 70 câu hỏi trắc nghiệm về ADN và ARN Câu 1: Mã câu hỏi: 22155 Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. B. A liên kết với X, G liên kết với T. C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 22156 Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 22157 Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN: A. Đường đêoxyribozo B. Đường ribozo C. Nhóm photphat D. Bazo nito Adenin Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 22158 Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là: A. L = 5100Ao B. L = 5000Ao C. L = 5200Ao D. L = 5150Ao Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 22159 Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin. B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba. C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau. D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 22160 Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G)/(T+X) = 1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 0,2 B. 2,0 C. 0,5 D. 5,0 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 22161 Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là: A. L = 0,400μm B. L = 0,306 μm C. L = 0,316μm D. L = 0,326μm Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 22162 Chức năng của ARN riboxom là gì? A. Làm khuôn tổng hợp protein. B. Tham gia cấu tạo riboxom. C. Vận chuyển axit amin tham gia vào quá trình dịch mã. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 22163 Vùng mã hoá của gen là vùng: A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin. D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 22164 Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là: A. Hgen = 3120 (liên kết H2) B. Hgen = 3000 (liên kết H2) C. Hgen = 3020 (liên kết H2) D. Hgen = 3100 (liên kết H2) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 22165 Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là: A. HT = 2998 B. HT = 3000 C. HT = 2898 D. HT = 2888 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 22166 Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại N không bổ sung với nó bằng 20% số N của gen. Số N của gen sẽ là: A. N = 3210 B. N = 3000 C. N = 3100 D. N = 3120 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 22167 Gen là một đoạn của phân tử ADN: A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. Mang thông tin di truyền của các loài. C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 22168 Gen không phân mảnh có: A. Cả exôn và intrôn B. Vùng mã hoá không liên tục. C. Vùng mã hoá liên tục. D. Các đoạn intrôn. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 22169 Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. Số chu xoắn của gen là: A. C = 100 B. C = 150 C. C = 250 D. C = 350 Xem đáp án ◄12345► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật