Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 về Chuyển động tròn đều online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. 97,8 m/s2.
- B. 98,7 m/s2.
- C. 78,7 m/s2.
- D. 88,7 m/s2.
-
- A. 600 vòng.
- B. 550 vòng.
- C. 510 vòng.
- D. 530 vòng.
-
- A. v = 41,866 rad/s và \(\omega\) = 41,87 rad/s
- B. v = 31,966 rad/s và \(\omega\) = 31,87 rad/s
- C. v = 21,863 rad/s và \(\omega\) = 21,77 rad/s
- D. v = 51,836 rad/s và \(\omega\) = 31,87 rad/s
-
- A. Quỹ đạo là đường tròn
- B. Véc tơ vận tốc không đổi
- C. Tốc độ góc không đổi
- D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
-
- A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
- B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
- C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
- D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
-
- A. quỹ đạo là đường tròn.
- B. tốc độ dài không đổi.
- C. tốc độ góc không đổi.
- D. vectơ gia tốc không đổi.
-
- A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
- B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
- C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.
- D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
- A. đặt vào vật chuyển động tròn.
- B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
- C. có độ lớn không đổi.
- D. có phương và chiều không đổi.
-
- A. 20 rad/s.
- B. 40 rad/s.
- C. 30 rad/s.
- D. 50 rad/s.
-
- A. 400 m/s2.
- B. 300 m/s2.
- C. 200 m/s2.
- D. 100 m/s2.
-
- A. 2π m/s.
- B. 3π m/s.
- C. 1π m/s.
- D. 4π m/s.
-
- A. 8π cm/s.
- B. 80π m/s.
- C. 8π m/s.
- D. 0,8π m/s.
-
- A. 2,5π rad/s.
- B. 3π rad/s.
- C. 3,5π rad/s.
- D. 4π rad/s.
-
- A. VA/VB = 1.
- B. VA/VB = 1/2.
- C. VA/VB = 2.
- D. VA/VB = 4.
-
- A. aA/aB = 1/4.
- B. aA/aB = 2.
- C. aA/aB = 4.
- D. aA/aB = 1/2.
-
- A. 50π rad/s.
- B. 30π rad/s.
- C. 60π rad/s.
- D. 40π rad/s.
-
- A. 1h 27min 10s.
- B. 1h 28min 49s.
- C. 500 phút.
- D. 83 phút.
-
- A. ωphut = 6ωgio
- B. ωphut = 12ωgio
- C. ωphut = 24ωgio
- D. ωphut = 48ωgio
-
- A. 10π rad/s; 0,2s.
- B. 20π rad/s; 0,2s.
- C. 10π rad/s; 0,1s.
- D. 20π rad/s; 0,1s.
-
- A. 10 m/s2.
- B. 20 m/s2.
- C. 30 m/s2.
- D. 40 m/s2.