YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Trung Sơn

Tải về
 
NONE

Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Trung Sơn đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRUNG SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1. Tại sao đến những năm 50 của thế kỉ XX, chiến tranh Đông Dương lại ngày càng chịu sự tác động của hai phe?

A. Nhân dân Đông Dương đã thiết lập được mối quan hệ và nhận được sự hỗ trợ của Liên Xô, Trung Quóc trong khi Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp.

B. Các nước Tầy Âu và Mĩ đồng loạt viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến.

C. Nhân dân Đông Dương nhận được sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lượng yếu chuông hòa bình trên thế giới trong cuộc chiến chống lai Pháp và can thiềp Mĩ.

D. Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp trong cuộc chiến.

Câu 2. Nguyên nhân dẵn đến sử đối đẩu Xồ - Mĩ là:

A. Mĩ nắm độc quyến ve vũ khí nguyên tử

B. Hai nước đối lập nhau vể mục tiều chiến lược.

C. Liên Xô làm sụp đô hệ thống thuộc địa của Mĩ.

D. Hai nước đếu muốn độc quyến lãnh đạo thế giới tự do.

Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hơc - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sẳn xuất trực tiếp.

B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

C. Sự bùng nố của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.

D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguốn từ sản xuất.

Câu 4. Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc

A. Phát triên kinh tế làm trọng tâm.

B. Tiến hành cải cách và mở của.

C. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nển kinh tể thị trường xã hội chủ nghĩa.

D. Tăng cường an ninh quốc phòng

Câu 5. Các cuộc chiến tranh ví như " ngọn gió thần" thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là:

A. Chiến tranh Triều Ttiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)

B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)

C. Chiến tranh Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)

D. Chiến tranh Trung Quốc(1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)

Câu 6. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước Đồng minh?

A. Hội nghị Pốtxđam.

B. Hội nghị Mátxcơva.

C. Hội nghị Ianta.

D. Hội nghị Manta.

Câu 7. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô và Mĩ như thế nào?

A. Quan hệ láng giềng thân thiện.

B. Quan hệ đối đầu.

C. Quan hệ Đồng minh.

D. Quan hệ hợp tác hữu nghị.

Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?

A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.

B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.

C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.

Câu 9. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ dàng thỏa hiệp là đặc điểm của giai cấp nào?

A. Giai cấp tiểu tư sản.

B. Giai cấp địa chủ phong kiến.

C. Giai cấp tư sản.

D. Giai cấp tư sản mại bản

Câu 10. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức tiến bộ xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai 1919 - 1926 là:

A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.

B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.

C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.

D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.

Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác?

A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).

B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).

C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).

D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)

Câu 12. Sự kiện nào dưới đây đánh đấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn

A.Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).

B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).

C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925).

Câu 13. Việt Nam Quốc dân đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?

A. Dân chủ vô sản.

B. Dân chủ tư sản.

C. Dân chủ tiểu tư sản.

D. Dân chủ vô sản và tư sản.

Câu 14. Điểm tương đồng lớn nhất giữa công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (1978) với Đổi mới ở Việt Nam (1986)?

A. Xuất phát điểm thấp, nền kinh tế lạc hậu.

B. Đông dân, lãnh thổ rộng lớn.

C. Sự trì trệ, khủng hoảng kinh tế trong một thời gian dài.

D. Muốn bỏ qua tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 15. Luận cương chính trị khác với cương lĩnh chính trị đầu tiên ở những điểm?

A. Các giai đoạn và nhiệm vụ của cách mạng.

B. Lực lượng và lãnh đạo cách mạng.

C. Nhiệm vụ và lãnh đạo cách mạng.

D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.

Câu 16. Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì:

A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.

B. Là nơi thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.

C. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.

D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng đông nhất cả nước

Câu 17. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:

A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá Cách mạng Việt Nam.

B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta.

C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.

D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.

Câu 18. Lí do quan trọng nhất khiến tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava?

A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng.

B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta.

C. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu.

D. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố.

Câu 19. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì:

A. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.

B. xác định kẻ thù trước mắt là phát xít Nhật.

C. đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương.

D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

Câu 20. Việc ký Hiệp định Sơ bộ tạm hòa với Pháp chứng tỏ:

A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Chính phủ ta.

B. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.

C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao

D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng

Câu 21. Nội dung nào thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954?

A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.

B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.

C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.

D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953-1954.

Câu 22. Chiến thắng Biên giới năm 1950 của nhân dân Việt Nam chứng tỏ rằng:

A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.

B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị phá sản.

C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân đội viễn chinh của Pháp.

D. Sự trưởng thành của Quân đội nhân dân Việt Nam.

Câu 23. Tinh thần "đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" thể hiện trong chiến dịch nào?

A. Chiến dịch tiến công 1968 .

B. Chiến dich Tây Nguyên 1975.

C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng 1975.

D. Chiến dich Hồ Chí Minh 1975.

Câu 24. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam(1945).

B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).

C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô (1951).

D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).

Câu 25. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?

A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mô lớn trên toàn thế giới.

B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử.

C. Liên Xô là nước thứ ba trên thế giới có vũ khí nguyên tữ

D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí nguyên tử.

Câu 26. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và Đông Dương, hai chính sách: Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh của Mỹ có quan hệ với nhau. Mối quan hệ đó được thể hiện trong yếu tố nào sau đây:

A. Quân đội Sài Gòn sang xâm chiếm Campuchia.

B. Quân đội Sài Gòn là xương sống của Đông Dương hóa chiến tranh.

C. Mỹ quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.

D. Quân đội Sài Gòn chiến đấu ở Lào.

Câu 27. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?

A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.

B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.

C. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.

D. Chiến dịch Hòa Bình.

Câu 28. Hai chính quyền nhà nước tồn tại ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau giải phóng mùa xuân 1975 là:

A. Chính phủ cách mang lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa

B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Việt Nam Cộng hòa.

C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Công hòa miền Nam Việt Nam.

D. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.

Câu 29. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?

A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao.

B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.

C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu.

D. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.

Câu 30. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục.” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám 1945?

A. Thời cơ khách quan thuận lợi.

B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.

C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.

D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.

Câu 31. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược:

A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968.

B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.

Câu 32. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI (1986) là gì?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

B. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.

D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước

Câu 33. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “kết thúc chiến tranh trong danh dự” của chúng

A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.

B. Chiến dịch Hòa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào 1951 - 1953.

C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 34. Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trình đối thoại và hòa dịu sau sự kiện nào?

A. Vấn đề Campuchia được giải quyết.

B. Kết thúc kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam.

C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.

D. Hiệp ước Bali.

Câu 35. Trước nguy cơ toàn cầu hóa tác động mạnh đến văn hóa, Việt Nam cẩn rút ra những kinh nghiệm gì để tránh sự xói mòn văn hóa truyền thống của dân tộc?

A. Mở rộng cánh cửa để tiếp nhận nền văn hóa toàn cầu tràn vào.

B. Cự tuyệt hoàn toàn để bảo tồn văn hóa truyền thống dân tộc.

C. Để tự nhiên cho sự giao thoa văn hóa toàn cầu.

D. Hòa nhập nhưng không hòa tan, kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.

Câu 36. Với chiến thắng trong phong trào Đồng khởi 1960 của quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?

A. Chiến tranh một phía.

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh cục bộ.

D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Câu 37. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1975?

A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Nam Bắc tại Sài Gòn (11/1975).

B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).

C. Quốc hội khóa XI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.

D. Đại hội thống nhất mặt trận tổ quốc Việt Nam.

Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973 là:

A. Hai bên thực hiện lệnh ngừng bắn.

B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.

C. Không vi phạm độc lập chủ quyền lãnh thổ.

D. Thực hiện lệnh rút quân.

Câu 39. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là:

A. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.

B. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp - phát xít Nhật.

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.

D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.

Câu 40. Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939?

A. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

C. Đấu tranh công khai, đối mặt với kẻ thù.

D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.

ĐÁP ÁN

Câu 1

A

Câu 21

B

Câu 2

B

Câu 22

D

Câu 3

B

Câu 23

D

Câu 4

D

Câu 24

D

Câu 5

A

Câu 25

B

Câu 6

C

Câu 26

B

Câu 7

B

Câu 27

B

Câu 8

D

Câu 28

D

Câu 9

C

Câu 29

D

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

C

Câu 31

B

Câu 12

B

Câu 32

D

Câu 13

B

Câu 33

D

Câu 14

C

Câu 34

A

Câu 15

D

Câu 35

D

Câu 16

D

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

A

Câu 38

C

Câu 19

D

Câu 39

B

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 2

Câu 1. Dập dìu trống đánh cờ xiêu/ Phen này quyết đánh cả triều lẫn Tây là khẩu hiệu thay đổi về mục tiêu đấu tranh chống thực dân Pháp (1858-1884) của nhân dân ta sau sự kiện nào?

A. Hiệp ước Nhâm Tuất.

B. Hiệp ước Patơnôt.

C. Hiệp ước Giáp Tuất.

D. Hiệp ước Hác Măng.

Câu 2. Điểm khác nhau về quy mô “bình định” miền Nam Việt Nam trong kế hoạch Xta lây - Tay lo so với kế hoạch Giôn Xơn - Mácna Mara là

A. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

B. Cả miền Nam và miền Bắc.

C. Xung quanh Sài Gòn.

D. Trên toàn miền Nam.

Câu 3. Vì sao ngay sau khi hòa bình lập lại năm 1954, nhân dân miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất?

A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.

B. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.

C. Xây dựng miền Bắc trở thành hậu phương kháng chiến lớn.

D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh để lại.

Câu 4. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm

A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.

B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài

C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ

D. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?

A. Có tiềm lực kinh tế quốc phòng vững mạnh

B. Sự lãnh đạo sáng suốt của đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo.

C. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt

D. Có sự ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân tiến bộ trên thế giới

Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Ba Đình

B. Khởi nghĩa Yên Thế

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy

D. Khởi nghĩa Hương Khê

Câu 7. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động Toàn quốc kháng chiến chống Pháp?

A. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún – Hà Nội

B. Pháp đánh chiếm các tỉnh Hải Phòng, Lạng Sơn và Nam Định

C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho Pháp

D. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại

Câu 8. Điểm khác biệt căn bản của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885 – 1896) là

A. Kết cục đấu tranh

B. Mục đích đấu tranh

C. Phương pháp đấu tranh

D. Lực lượng chủ yếu

Câu 9. Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào

A. Có chung đường biên giới

B. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị

C. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật

D. Chung nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật

Câu 10. Việt Nam có thể rút ra bài học gì về sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản

A. Giảm chi phí cho quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế.

B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng giáo dục.

D. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật một cách hiệu quả vào sản xuất

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

C

Câu 21

D

Câu 2

D

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

D

Câu 5

A

Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

A

Câu 7

C

Câu 27

C

Câu 8

B

Câu 28

B

Câu 9

C

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

B

Câu 13

A

Câu 33

B

Câu 14

C

Câu 34

C

Câu 15

C

Câu 35

B

Câu 16

B

Câu 36

C

Câu 17

B

Câu 37

D

Câu 18

A

Câu 38

B

Câu 19

C

Câu 39

D

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 3

Câu 1. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:

A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.

C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.

D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

Câu 2. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ?

A. Mở rộng lãnh thổ.

B. Duy trì nền hòa bình thế giới.

C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

D. Khống chế các nước khác.

Câu 3. Đâu là trở ngại chủ quan ảnh hưởng đến thắng lợi của xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu?

A. Sự phá hoại của các thế lực phản động và thù địch.

B. Rập khuôn, giáo điều theo mô hình xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô.

C. Chưa đảm bảo đầy đủ sự công bằng xã hội và quyền dân chủ của nhân dân.

D. Sự trì trệ, thiếu năng động trước những biến động của tình hình thế giới.

Câu 4. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong giai đoạn 1960 - 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào?

A. Thắng lợi của nhân dân An giê ri.

B. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich, Ăng-gô-la.

C. Thắng lợi của nhân dân Dim-ba-bu-ê.

D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi.

Câu 5. Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Thắng lợi của cách mạng Mê hi cô.

B. Thắng lợi của cách mạng E cua đo.

C. Thắng lợi của cách mạng Cu ba.

D. Thắng lợi của cách mạng Vê nê xuê la.

Câu 6. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào?

A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.

C. Chế độ phân biệt chủng tộc.

D. Chế độ thực dân.

Câu 7. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì?

A. Một cuộc cách mạng tư sản.

B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.

C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. Một cuộc nội chiến.

Câu 8. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?

A. Hợp tác trên lĩnh vực chính trị.

B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.

C. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa.

D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.

Câu 9. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Mĩ giàu lên nhanh chóng và là chủ nợ thế giới.

B. Chi phí quá tốn kém cho cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô.

C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định.

D. Bị các nước Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh quyết liệt.

Câu 10. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là:

A. thắng lợi của phong trào giải phòng dân tộc.

B. ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.

C. Chiến tranh lạnh.

D. sự phát triển của khoa học kĩ thuật.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

D

Câu 21

A

Câu 2

B

Câu 22

A

Câu 3

B

Câu 23

A

Câu 4

B

Câu 24

A

Câu 5

C

Câu 25

A

Câu 6

C

Câu 26

A

Câu 7

B

Câu 27

A

Câu 8

B

Câu 28

A

Câu 9

C

Câu 29

A

Câu 10

C

Câu 30

C

Câu 11

C

Câu 31

B

Câu 12

A

Câu 32

A

Câu 13

B

Câu 33

A

Câu 14

B

Câu 34

C

Câu 15

B

Câu 35

C

Câu 16

C

Câu 36

B

Câu 17

C

Câu 37

C

Câu 18

C

Câu 38

D

Câu 19

D

Câu 39

D

Câu 20

A

Câu 40

A

Đề 4

Câu 1. Hạn chế của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là:

A. Không chú trọng mục tiêu chống phong kiến.

B.Không chú trọng mục tiêu dân chủ dân sinh.

C. Không chú trọng mục tiêu vì sự tiến bộ của đất nước.

D. Không chú trọng mục tiêu chống đế quốc.

Câu 2. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt Nam ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Phe Hiệp ước giành thắng lợi trong chiến tranh 1918

B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917

C. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị hòa bình Versailler (1919-1920).

D. Cách mạng dân chủ tư sản ở Đức (11-1918).

Câu 3. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là ở

A. Khuynh hướng cách mạng

B. Thành phần tham gia

C. Phương pháp, hình thức đấu tranh

D. Địa bàn hoạt động

Câu 4. Mục đích của Đảng ta khi thực hiện cải cách ruộng đất giai đoạn (1954 -1956) ở miền Bắc là gì?

A. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của đất nước.

B. Củng cố khối liên minh công – nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.

C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.

D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân

Câu 5. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam (1954) đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở châu Phi?

A. Angiêri.

B. Tuynidi.

C. Ăngôla

D. Ai Cập.

Câu 6. Việt Nam học tập được gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản?

A. Chú ý đầu tư cho khoa học, giáo dục

B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo

D. Xây dựng “một nhà nước hai chế độ” cùng tồn tại

Câu 7. Kế hoạch Giôn xơn - Mác Namara là một bước thụt lùi trong chiến lược chiến tranh đặc biệt vì:

A. Quy mô và thời gian thực hiện kế hoạch có sự thay đổi.

B. Mĩ chấp ngừng đánh phá miền Bắc.

C. Lực lượng quân đội Sài Gòn không thể đảm nhiệm được vai trò chủ lực.

D. Quân Mĩ và đồng minh chuẩn bị vào miền Nam Việt Nam.

Câu 8. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” được Bộ chính trị đề ra trong chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Hồ Chí Minh

B. Kế hoạch giải phóng miền Nam.

C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Tây Nguyên

Câu 9. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?

A. Làm “xói mòn” trật tự thế giới hai cực Ianta.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai sụp đổ hoàn toàn.

C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ về cơ bản đã sụp đổ.

D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới và mở rộng không gian địa lí.

Câu 10. Vì sao sau khi thất bại ở Đà Nẵng, Pháp lại chuyển vào tấn công Gia Định ?

A. Vì Gia Định gần Đà Nẵng

B. Vì Gia Định là nơi có nhiều đồng bào Thiên chúa giáo

C. Vì Gia Định có cửa biển thuận lợi cho tàu chiến của Pháp

D. Vì Gia Định là vựa lúa của Việt Nam và có vị trí chiến lược

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

D

Câu 21

C

Câu 2

B

Câu 22

C

Câu 3

A

Câu 23

C

Câu 4

B

Câu 24

D

Câu 5

A

Câu 25

A

Câu 6

A

Câu 26

D

Câu 7

A

Câu 27

B

Câu 8

A

Câu 28

A

Câu 9

A

Câu 29

C

Câu 10

D

Câu 30

B

Câu 11

C

Câu 31

C

Câu 12

C

Câu 32

B

Câu 13

C

Câu 33

C

Câu 14

D

Câu 34

D

Câu 15

A

Câu 35

C

Câu 16

D

Câu 36

D

Câu 17

D

Câu 37

A

Câu 18

B

Câu 38

D

Câu 19

A

Câu 39

B

Câu 20

A

Câu 40

C

Đề 5

Câu 1: Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?

A. Pháp công nhận Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Pháp công nhận ta có Chính phủ, Nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15 nghìn quân Pháp ra miền Bắc thay Trung Hoa Dân quốc

Câu 2: Sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết, Mỹ đã có hành động gì ở miền Nam?

A. Đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam.
B. Dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
C. Đưa quân các nước đồng minh của Mỹ vào miền Nam.
D. Xây dựng hệ thống "Ấp chiến lược", đẩy mạnh bình định miền Nam.

Câu 3: Lí do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hòa hoãn, nhân nhượng cho Trung Hoa Dân quốc trước 06/3/1946 về một số quyền lợi kinh tế, chính trị?

A. Hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quốc câu kết với nhau.
B. Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn Trung Hoa Dân quốc
C. Trung Hoa Dân quốc có bọn tay sai hỗ trợ từ bên trong.
D. Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.

Câu 4: Chiến tranh phá hoại miền Bắc, ngoài việc ngăn chặn nguồn chi viện từ miền Bắc vào miền Nam, Mĩ còn muốn ngăn chặn nguồn chi viện nào khác?

A. Từ bên ngoài vào miền Bắc. B. Từ miền Bắc sang Lào và Campuchia.
C. Từ Trung Quốc vào miền Bắc. D. Từ miền Bắc sang Lào.

Câu 5: Khi về nước những hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc trực tiếp đào tạo tại Quảng Châu(Trung Quốc) đã truyền bá lí luận nào trong nhân dân?

A. Cách mạng giải phóng dân tộc. B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng dân chủ tư sản. D. Cách mạng vô sản.

Câu 6: Chiến thắng được đánh giá là "chấn động địa cầu" của quân và dân Việt Nam diễn ra trong thời kỳ nào?

A. 1919 – 1930 B. 1930 – 1945 C. 1945 – 1954 D. 1954 – 1975

Câu 7: Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khi

A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).
B. miền Bắc được giải phóng (1954)
C. đất nước độc lập thống nhất (1975)
D. đất nước đổi mới (1986).

Câu 8: Cuộc xung đột thể hiện rõ nhất sự cân bằng lực lượng giữa hai phe TBCN và XHCN là

A. cuộc chiến tranh chống thực dân Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954).
B. sự phong toả, cấm vận Cuba của Mĩ.
C. cuộc chiến tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam (1954 - 1975).
D. cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).

Câu 9: Hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam trước năm 1959 là

A. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. đấu tranh quân sự.
D. đấu tranh chính trị.

Câu 10: "Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy". Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

1, B

2, B

3, D

4, A

5, A

6, C

7, C

8, D

9, D

10, C

11, D

12, D

13, A

14, C

15, A

16, A

17, B

18, B

19, B

20, B

21, D

22, C

23, A

24, C

25, A

26, D

27, A

28, D

29, C

30, C

31, B

32, D

33, A

34, A

35, B

36, B

37, C

38, B

39, C

40, D

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Trung Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON