Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đồng Yên dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT THÔNG NGUYÊN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Nội dung nào không phải quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta ?
A. Thống nhất phải tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Hình thành đồng minh chống phát xít.
D. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
Câu 2. Nội dung của Hội nghị quốc tế Xan Phanxicô (từ tháng 4/1945 đến tháng 6/1945) là:
A. thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.
C. phiên họp đầu tiên của Liên hợp quốc chính thức khai mạc.
D. thành lập các cơ quan của Liên hợp quốc.
Câu 3. Liên Xô đã hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế trong thời gian:
A. 4 năm
B. 4 năm 3 tháng
C. 4 năm 6 tháng
D. 5 năm
Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng mục đích công cuộc cải tổ ở Liên Xô (từ 1985)?
A. Để củng cố quyền lực của Goocbachắp và Đảng Cộng sản.
B. Để đổi mới mọi mặt đời sống của xã hội Xô Viết
C. Để sửa chữa những thiếu sót, sai lầm trước đây.
D. Đưa đất nước thoát khỏi sự trì trệ và xây dựng chủ nghĩa xã hội đúng như bản chất của nó.
Câu 5. Trong 10 năm đầu xây dựng chế độ xã hội mới (1949 - 1959) Trung Quốc đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác.
B. Thi hành chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
C. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 6. Việc thực dân Anh đưa ra phương án “Mao bát tơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị - Ấn Độ và Pakistan đã chứng tỏ:
A. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
D. thực dân Anh đã nhượng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh.
Câu 7. Liên minh châu Âu (EU) là một tổ chức
A. Hợp tác liên minh về kinh tế, chính trị và an ninh... giữa các nước thành viên có cưng chế độ chính trị
B. Hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vục kinh tế, tiền tệ.
C. Liên minh vể chính trị, đối ngoại.
D. Liên minh hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.
Câu 8. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 9. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện.
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachấp tại đảo Manta (12/1989).
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).
Câu 10. Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở:
A. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê.
B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, châu Âu, Trung Đông và vùng biển Caribê.
D. Trung Đông, châu Phi và châu Âu.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa:
A. Sự bùng nổ dân số thế giới.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
Câu 12. Ý nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế toàn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế giới?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
C. Các nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật - Công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài.
D. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa.
Câu 13. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến gì?
A. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế mở cửa.
C. Nền kinh tế nông nghiệp què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp.
D. Nền kinh tế thương nghiệp và công nghiệp phát triển.
Câu 14. Sau khi về đến Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc làm gì để đào tạo cán bộ?
A. Mở lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Cộng sản đoàn.
D. Xuất bản tác phẩm Đường kách mệnh.
Câu 15. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ?
A. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.
Câu 16. Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) là một mốc quan trọng trên con đường phát triển của phong trào công nhân ?
A. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Trung quốc.
B. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.
C. Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội....
D. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước vào đấu tranh tự giác
Câu 17. Đặc điểm của phong trào công nhân giai đoạn 1919 - 1925 là:
A. phong trào thể hiện ý thức chính trị
B. phong trào đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế
C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế và chính trị, tự giác.
D. phong trào đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế, mang tính tự phát.
Câu 18. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt Nam ra sao?
A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa.
B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ.
C. Kinh tế suy sụp tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Kinh tế chịu đựng hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực.
Câu 19. Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng tháng 8/1945?
A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa dành chính quyền ở Sài Gòn.
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
D.Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội.
Câu 20. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Viêt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là:
A. đánh đổ đế quốc Pháp.
B. chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai
C. tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật.
Câu 21. Hai khẩu hiệu Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931:
A. “Độc lập dân tộc” và “cơm áo hòa bình”.
B, “Giải phóng dân tộc” và “tịch thu ruộng đất của đế quốc việt gian”.
C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
D. “Tự do dân chủ” và “Ruộng đất dân cày”
Câu 22. Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây:
A. Khởi nghĩa Ba Tơ (13/3/1945).
B, Khởi nghĩa ở Hà Nội (19/8/1945).
C. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945).
D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn (25/8/1945).
Câu 23. Hạn chế về lực lượng cách mạng nêu ra trong luận cương chính trị tháng 10/1930 được khắc phục trong mặt trận nào?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 24. Nhân dân tổ chức “Ngày đồng tâm” nhằm giải quyết khó khăn gì?
A. Nạn đói.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Nạn dốt.
D. Nạn đói và nạn dốt.
Câu 25. Trong tạm ước 14/9/1946, ta nhân nhượng cho Pháp quyền lợi nào?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 26. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Tưởng và rút dần trong 5 năm.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 27. Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
A. Trận đánh ở Cao Bằng.
B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Thất Khê.
D. Trận đánh ở Đình Lập.
Câu 28. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 là chiến dịch:
A. Chiến dịch Thượng Lào 1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phứ 1954
C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
D. Chiến dịch Biên giơi thu đông 1950
Câu 29. Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là:
A. vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
C. hậu phương lớn mạnh về mọi mặt.
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc và Liên Xô.
Câu 30. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì?
A. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện cách mạng ruộng đất.
Câu 31. Chiến thắng nào đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta?
A. Phong trào Đồng Khởi 1960.
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
Câu 32. Âm mưu thâm độc nhất của Mỹ trong thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là:
A. đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt".
C. Dồn dân lập ấp chiến lược, tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
Câu 33. Tại sao sau Đại thắng mùa xuân 1975 cần phải hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước?
A. Do mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau và đó là nguyện vọng thiết tha của nhân dân cả nước.
B. Cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả nước.
C. Phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử “nước Việt Nam là một dân tộc Việt Nam là một”
D. Nhân dân mong muốn được sum họp một nhà và có một Chính phủ thống nhất.
Câu 34. Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiêp đinh Pari về Việt Nam là:
A. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968
B. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân Mậu Thân 1968 ; miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ 1968 .
C. Cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trện không" 12/1972
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miển Nam 1975
Câu 35. Nguyên tắc cơ bản nhất của ta trong các Hiệp định Sơ bộ 1946, Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973 là:
A. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt.
C. đều quy định thời gian rút quân cụ thể.
D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến.
Câu 36. Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước là gì?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương vững chắc miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của ba nước Đông Dương.
Câu 37. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là:
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. đánh cho “Mĩ cát, đánh cho “ngụy nhào”.
C. tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta đánh cho “Mĩ cút, đánh cho “ngụy nhào”.
Câu 38. Trong những năm 1996 - 2000, ba mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta:
A. gạo, cà phê và thủy sản.
B. gạo, hàng dệt may và nông sản.
C. gạo, cà phê và điều.
D. gạo, hàng dệt may và thủy sản.
Câu 39. Vấn đề quan trọng nhất quyết định Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới là gì?
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước kết là kinh tế, xã hội.
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. Những thay đổi của tình hình thế giới và mối quan hệ giữa các nước.
Câu 40. Nội dung nào không nằm trong chương trình của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991) của Đảng?
A. Đề ra nhiệm vụ, mục tiêu kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm.
B. Đề ra hai nhiệm vụ: xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Đề ra chiến lược ổn định và phát triển kinh tế xã hội đến năm 2000.
D. Điều chỉnh, bố sung, phát triển đường lối đổi mới.
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
A |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
B |
Câu 23 |
C |
Câu 4 |
A |
Câu 24 |
A |
Câu 5 |
B |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
D |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
A |
Câu 10 |
C |
Câu 30 |
C |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
B |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
B |
Câu 35 |
A |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
B |
Câu 17 |
D |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
D |
Câu 38 |
A |
Câu 19 |
C |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
B |
Câu 40 |
B |
Đề 2
Câu 1. Tại sao đến những năm 50 của thế kỉ XX, chiến tranh Đông Dương lại ngày càng chịu sự tác động của hai phe?
A. Nhân dân Đông Dương đã thiết lập được mối quan hệ và nhận được sự hỗ trợ của Liên Xô, Trung Quóc trong khi Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp.
B. Các nước Tầy Âu và Mĩ đồng loạt viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến.
C. Nhân dân Đông Dương nhận được sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lượng yếu chuông hòa bình trên thế giới trong cuộc chiến chống lai Pháp và can thiềp Mĩ.
D. Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp trong cuộc chiến.
Câu 2. Nguyên nhân dẵn đến sử đối đẩu Xồ - Mĩ là:
A. Mĩ nắm độc quyến ve vũ khí nguyên tử
B. Hai nước đối lập nhau vể mục tiều chiến lược.
C. Liên Xô làm sụp đô hệ thống thuộc địa của Mĩ.
D. Hai nước đếu muốn độc quyến lãnh đạo thế giới tự do.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hơc - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sẳn xuất trực tiếp.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nố của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguốn từ sản xuất.
Câu 4. Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
A. Phát triên kinh tế làm trọng tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở của.
C. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nển kinh tể thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường an ninh quốc phòng
Câu 5. Các cuộc chiến tranh ví như " ngọn gió thần" thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là:
A. Chiến tranh Triều Ttiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
C. Chiến tranh Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
D. Chiến tranh Trung Quốc(1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
Câu 6. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Mátxcơva.
C. Hội nghị Ianta.
D. Hội nghị Manta.
Câu 7. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện.
B. Quan hệ đối đầu.
C. Quan hệ Đồng minh.
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 9. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ dàng thỏa hiệp là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 10. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức tiến bộ xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai 1919 - 1926 là:
A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
B |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
D |
Câu 3 |
B |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
D |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
B |
Câu 7 |
B |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
D |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
D |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
A |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
B |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
B |
Câu 33 |
D |
Câu 14 |
C |
Câu 34 |
A |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
A |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
B |
Câu 18 |
A |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
B |
Câu 20 |
A |
Câu 40 |
A |
Đề 3
Câu 1. "Xã tắc từ đây vững bền
Giang sơn từ đây đổi mới".
Những câu thơ trên được ra đời trong bối cảnh cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào thắng lợi?
A. Chống quân Minh
B. Chống Tống thời Tiền Lê
C. Chống Tống thời Lý
D. Chống Mông- Nguyên
Câu 2. Đâu không phải là nội dung của chiếu cần vương?
A. Kêu gọi nhân dân đúng lên giúp vua cứu nước, khôi phục quốc gia phong kiến.
B. Khẳng định quyêt tâm chống Pháp của triều đình kháng chiến, đứng đầu là vua Hàm Nghi.
C. Kêu gọi bãi binh, thương lượng với Pháp để bảo vệ vương quyền.
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
Câu 3. Năm 1955, Ngô Đình Diệm mở một chiến dịch để giết hại những người cách mạng, được chúng coi là "quốc sách" có lợi cho mình, chiến dịch đó là
A. chiến dịch "Bình định và tìm diệt"
B. chiến dịch "Tố cộng, diệt cộng"
C. chiến dịch "ấp chiến lược"
D. chiến dịch "bình định nông thôn"
Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Nổ súng bắn vào nhân dân Sài Gòn – Chợ lớn trong ngày 2–9–1945
B. Đánh úp trụ sở Nam Bộ (đêm 22 rạng ngày 23–9–1945).
C. Gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta tại Hà Nội (18–12–1946)
D. Đốt nhà Thông tin ở phố Tràng Tiền
Câu 5. Giữa năm 1949, thực dân Pháp triển khai kế hoạch Rơve ở Việt Nam nhằm mục đích
A. Bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta ở đồng bắc Bắc Bộ và Tây Bắc.
C. Thu hút, giam chân và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
D. Giành thắng lợi quân sự để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn.
Câu 6. Tổ chức quốc tế nào ra đời tháng 3/1919 với mục đích thúc đẩy sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. Quốc tế Cộng sản
C. Liên hợp quốc
D. Hội Quốc liên
Câu 7. Xã hội Việt Nam trong những năm 1930-1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Tư sản với chính quyền thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
B. Nông dân và địa chủ phong kiến và công nhân với tư sản
C. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và công nhân với giai cấp tư sản
Câu 8. Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 vì lý do gì dưới đây?
A. Làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn
B. Mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây dẫn đến thất bại của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam?
A. So sánh lực lượng không có lợi cho cách mạng, thời cơ chưa xuất hiện
B. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp khoa học
C. Ngọn cờ tư tưởng dân chủ tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lực lượng
D. Nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, thực dân Pháp đang mạnh
Câu 10. Sự kiện nào chứng tỏ tư tưởng Duy Tân của Phan Châu Trinh đã vượt qua khuôn khổ ôn hòa?
A. Lập hội buôn, nông hội, mở lò rèn, xưởng mộc.
B. Phong trào Đông Kinh nghĩa thục năm 1907.
C. Nhân dân mạnh tay xóa bỏ hủ tục phong kiến.
D. Phong trào chống thuế ở Trung Kì năm 1908.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
A |
Câu 21 |
A |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
B |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
B |
Câu 5 |
A |
Câu 25 |
D |
Câu 6 |
B |
Câu 26 |
A |
Câu 7 |
C |
Câu 27 |
C |
Câu 8 |
C |
Câu 28 |
C |
Câu 9 |
B |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
A |
Câu 11 |
C |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
A |
Câu 32 |
D |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
A |
Câu 14 |
B |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
A |
Câu 16 |
A |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
D |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
D |
Câu 40 |
C |
Đề 4
Câu 1. Đặc điểm nổi bật của phong trào Cần vương giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 là
A. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì
D. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
Câu 2. Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Đồng Xoài
B. Chiến thăng Ba Gia
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 3. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội những ngày đầu Toàn quốc kháng chiến?
A. Việt Nam giải phóng quân.
B. Vệ quốc đoàn.
C. Cứu quốc quân.
D. Trung đoàn Thủ đô.
Câu 4. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ?
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Báo Thanh Niên
D. Báo An Nam trẻ
Câu 5. So với kế hoạch Rơve (1949) thì kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) được xem là
A. một bước tiến trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B. sự thỏa hiệp của Pháp và Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
C. sự bế tắc của Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Đông Dương.
D. một bước lùi trong cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
Câu 6. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực
A. Công nghiệp vũ trụ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất nông nghiệp
D. Khoa học kỹ thuật
Câu 7. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng 8 năm 1945 là do
A. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.
B. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. thắng lợi của quân Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ phong trào Cần Vương ở Việt Nam là
A. Nhân dân muốn giúp vua khôi phục vương quyền.
B. Mâu thuẫn sâu sắc giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe đối lập trong triều đình.
D. Cuộc phản công của phe chủ chiến ở kinh thành Huế bị thất bại.
Câu 9. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc (1946-1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
C. Lật đổ triều đình Mãn Thanh- triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 10. Vì sao phải mất gần 30 năm thực dân Pháp mới hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam?
A. Vì Pháp chưa đủ mạnh.
B. Vì triều đình nhà Nguyễn kiên quyết đấu tranh
C. Vì tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân Việt Nam
D. Vì bị thực dân Anh khống chế
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
B |
Câu 21 |
B |
Câu 2 |
C |
Câu 22 |
B |
Câu 3 |
D |
Câu 23 |
B |
Câu 4 |
C |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
D |
Câu 25 |
A |
Câu 6 |
A |
Câu 26 |
C |
Câu 7 |
D |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
B |
Câu 28 |
D |
Câu 9 |
C |
Câu 29 |
B |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
B |
Câu 11 |
A |
Câu 31 |
C |
Câu 12 |
C |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
C |
Câu 33 |
C |
Câu 14 |
C |
Câu 34 |
D |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
D |
Câu 36 |
B |
Câu 17 |
B |
Câu 37 |
D |
Câu 18 |
C |
Câu 38 |
D |
Câu 19 |
A |
Câu 39 |
A |
Câu 20 |
C |
Câu 40 |
B |
Đề 5
Câu 1. Lực lượng xã hội nào là điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng dân chủ tư sản đầu thế kỉ XX?
A. Giai cấp công nhân
B. Tư sản dân tộc
C. Sĩ phu yêu nước tư sản hóa
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 2. Mỹ mở cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965 - 1966 nhằm hai hướng chiến lược chính là:
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.
Câu 3. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là lực lượng nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân và trí thức
Câu 4. So với chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 có sự khác biệt về kết quả và ý nghĩa là
A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân đế quốc trên đất nước ta
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi
D. Đã đập tan hoàn toàn tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi bị xóa bỏ hoàn toàn?
A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.
D. 17 nước châu Phi giành độc lập.
Câu 6. Điểm chung và cũng là ưu điểm lớn nhất của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ 19 là
A. Tập hợp đông đảo các giai cấp tầng lớp trong xã hội
B. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến
C. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp
D. Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp
Câu 7. Mục tiêu bao trùm của Mĩ sau Chiến tranh lạnh là
A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực"
B. thiết lập trật tự đa phương
C. liên kết, hợp tác quân sự
D. duy trì ổn định trật tự thế giới
Câu 8. Sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản vào năm 1929 đã bộc lộ những hạn chế nào?
A. Chia rẽ trong nội bộ những người cộng sản Việt Nam, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi
C. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng Việt Nam
D. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
Câu 9. Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -1931 vì
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân
Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925)
B. Thực hiện phong trào vô sản hóa (1928)
C. Thành lập tổ chức công hội (1920)
D. Bãi công của nhân dân Ba Son - Sài Gòn (8 - 1925)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
C |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
B |
Câu 22 |
A |
Câu 3 |
A |
Câu 23 |
D |
Câu 4 |
B |
Câu 24 |
D |
Câu 5 |
C |
Câu 25 |
B |
Câu 6 |
C |
Câu 26 |
D |
Câu 7 |
A |
Câu 27 |
B |
Câu 8 |
A |
Câu 28 |
B |
Câu 9 |
D |
Câu 29 |
C |
Câu 10 |
D |
Câu 30 |
A |
Câu 11 |
B |
Câu 31 |
D |
Câu 12 |
B |
Câu 32 |
C |
Câu 13 |
A |
Câu 33 |
B |
Câu 14 |
A |
Câu 34 |
C |
Câu 15 |
D |
Câu 35 |
D |
Câu 16 |
C |
Câu 36 |
D |
Câu 17 |
A |
Câu 37 |
C |
Câu 18 |
A |
Câu 38 |
C |
Câu 19 |
D |
Câu 39 |
B |
Câu 20 |
B |
Câu 40 |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Thông Nguyên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Lý Thánh Tông
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Liên Hà
Chúc các em học tốt!