Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nghĩa Dân đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Theo quyết định tại Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ thuộc miền Đông nước Đức, Đông Berlin và các nước Đông u?
A. Mĩ
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Pháp.
Câu 2: Đến năm 1950, Liên Xô đã
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
C. đi đầu trong công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 3: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực và xuất khẩu lúa gạo lớn thứ ba thế giới là nhờ tiến hành
A. tập trung cải tạo quan hệ sản xuất.
B. cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp.
C. cuộc cách mạng chất xám trong công nghiệp,
D. cải cách ruộng đất, kêu gọi nhân dân sản xuất.
Câu 4: Năm 1945, quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập sớm nhất?
A. Inđônêxia.
B. Việt Nam.
C. Lào.
D. Philippin
Câu 5: Hiệp ước đặt nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hiệp ước hòa bình Xan Phrancisco.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
D. Hiệp ước Liên minh Mỹ - Nhật.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu chủ yếu của Chiến lược toàn cầu mà Mỹ triển khai sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tăng cường phát triển kinh tế
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
Câu 7: Sự kiện nào khởi đầu sự tan và mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mỹ?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).
B. Khối quân sự NATO thành lập (1949).
C. Sự ra đời của kế hoạch Mác-san (1947).
D. Học thuyết Tơ-ru-man ra đời (1947).
Câu 8: Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX?
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 9: Trong giai đoạn 1919-1925, ở Sài Gòn - Chợ Lớn, giai cấp công nhân đã thành lập A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến. C. Cộng sản Đoàn.
D. Công hội.
Câu 10: Tổ chức cách mạng được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. An Nam Cộng sản Đảng,
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng đúng.
Câu 11: Tháng 7/1936, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập
A. Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 12: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam, đến năm 1942, khắp các châu ở Cao Bằng đều có
A. hội Phản đế.
B. hội Cứu quốc.
C. hội Đồng minh.
D. hội Phản phong.
Câu 13: Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam giải giáp phát xít Nhật từ vĩ tuyến
A. 16 trở vào Nam.
B. 16 trở ra Bắc.
C. 17 trở vào Nam.
D. 17 trở ra Bắc.
Câu 14: Mục đích của Đảng, Chính phủ khi kêu gọi đồng bào thực hiện Tuần lễ vàng", “Quỹ độc lập" là nhân
A. hỗ trợ tăng gia sản xuất.
B. giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
C. giải quyết căn bản nạn đói.
D. hỗ trợ phong trào xóa nạn mù chữ.
Câu 15: Trong chiến tranh xâm lược Đông Dương, đâu là nơi được Nava tập trung quân mạnh nhất từ thu - đông 1953
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C Thượng Lào.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 16: Lực lượng chủ yếu được Mỹ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) là quân đội
A. Mĩ và quần đồng minh.
B. Mĩ.
C. Mĩ và tay sai.
D. Sài Gòn.
Câu 17: Cách mạng miền Nam chuyển từ thể giữ gìn lực lượng sáng thể tiến công sau thắng lợi của
A. chiến thắng Ấp Bắc (1963).
B. phong trào “Đồng khởi" (1959-1960).
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 18: Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, từ năm 1969 đến năm 1973, Mỹ tiếp tục
A. âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt".
B. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập ấp chiến lược".
C. sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh làm lực lượng xung kích,
D. sử dụng thủ đoạn ngoại giao, lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô
Câu 19: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) được triệu Lập trong bối cảnh
A. quân Mĩ bắt đầu trực tiếp tham gia chiến tranh ở miền Nam.
B. chính quyền Ngô Đình Diệm lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. cách mạng miền Nam bắt đầu chuyển sang giai đoạn tiến công chiến lược.
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn có nhiều hành động phá hoại Hiệp định Pari.
Câu 20: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra chủ trương đổi mới về kinh tế là
A. mở rộng kinh tế đối ngoại, thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
B. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. xây dựng cơ chế kinh tế tập trung, bao cấp từng bước hình thành cơ chế thị trường.
D. thực hiện cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp và cơ chế thị trường.
Câu 21: Bản Hiệp ước đầu hàng đầu tiên nhà Nguyễn kí với Pháp là Hiệp ước
A. Nhâm Tuất.
B. Pa - tơ - nốt.
C. Giáp Tuất.
D. Hác - Măng.
Câu 22: Từ năm 1897 đến năm 1914 là khoảng thời gian Pháp tiến hành
A. chính sách bình định Việt Nam,
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C. chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
Câu 23: “Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nu trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc” là mục đích của tổ chức
A Liên minh châu u (EU)
B. Liên minh châu Phi (AU)
C. Liên hợp quốc.
D. ASEAN.
Câu 24: Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện
A. đường lối hòa bình, trung lập.
B. cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. cuộc đấu tranh chống tập đoàn Khơme đỏ.
D. đường lối thân Mĩ để tiêu diệt các phe phái đối lập.
Câu 25: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản năm 1929 ở nước ta chứng tỏ
A. thời kì khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng đã chấm dứt.
B. giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cách mạng.
C. Sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
D. khuynh hướng cách mạng vô sản dần thắng thế.
Câu 26: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng (1930-1931) ở Việt Nam?
A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kì trực tiếp vận động cứu nước.
B. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh.
C. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của gia cấp công nhân.
D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩ tháng Tám (1945)
Câu 27: Một trong những mục tiêu của cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở Hà Nội từ tháng 12-1946 đến tháng 2-1947 là:
A. Giam chân địch trong thành phố.
B. Giải phóng được thủ đô Hà Nội.
C. phân tán lực lượng địch ở đồng bằng Bắc Bộ.
D. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính.
Câu 28: Nét độc đáo của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là
A. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Đông Dương...
B. Đảng lãnh đạo và nước giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước
C. Đảng lãnh đạo đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền đất nước
D. Đảng lãnh đạo cá nước hoãn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 29: Sự kiện quốc tế nào có ảnh hưởng lâu dài đối với phong trào cách mạng Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918).
B. Dùng cộng sản Pháp thành lập (1920).
C.Cách mạng tháng Mười Hai Nga giành thắng lợi (1917)
D. Quốc tế cộng sản ra đời (1919)
Câu 30: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đầy đủ nhất tác động của xu thế toàn cầu hoá đối với Việt Nam?
A. Là cơ hội và cũng là thách thức cho sự phát triển của đất nước
B. Cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, thực hiện hiện đại hoá đất nước.
C. Ảnh hưởng lớn đến công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
D. Tạo ra những thách thức mới cho công cuộc đổi mới, hiện đại hóa đất nước.
Câu 31: So Với phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX, phong trào cách mạng 1930 – 1931 có điểm mới nào sau đây?
A. Do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
B. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
D. Có sự tham gia của đông đảo quần chúng nhân dân.
Câu 32: Điểm mới của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1925-1929 so với giai đoạn trước chiến tranh thế giới thứ nhất là giai cấp công nhân
A. đã trở thành lực lượng nòng cốt, dẫn đầu của phong trào dân tộc.
B. trở thành một bộ phận bổ sung cho phong trào dân chủ.
C. đã có sự liên kết chặt chẽ với giai cấp công nhân quốc tế.
D. có sự liên minh với nông dân trong phong trào dân tộc.
Câu 33: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng vì đã
A. đáp ứng cần bán nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
B. có sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân.
C. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
Câu 34: Tinh dân tộc của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam được biểu hiện trong nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
B. Diễn ra trên quy mô rộng lớn, tính thống nhất cao.
C. Tập hợp lực lượng rộng rãi trong đó nòng cốt là hai giai cấp công nhân và nông dân.
D. Là một bộ phận của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 35: Nét độc đáo về nghệ thuật quân sự trong cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là
A. kiềm chế, giam chân địch trong các đô thị.
B. chủ động tấn công và chủ động rút lui.
C. kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.
D. bao vây, chia cắt, cô lập dịch.
Câu 36: Bài học kinh nghiệm nào rút ra từ cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) được đảng ta vận dụng thành công trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, bình vận và dân vận.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế.
D. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế.
Câu 37: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1925
A. là tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai.
C. chịu sự chi phối của hệ tư tưởng cách mạng vô sản.
D. mang tính thống nhất cao do công nhân làm nòng cốt.
Câu 38: Hình thức và phương pháp của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. khởi nghĩa từ vùng nông thôn tiên vào thành thị, đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
B. cách mạng hòa bình, có sự kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
C. cách mạng bạo lực, có kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
D. khởi nghĩa từ đô thị rồi lan ra các vùng nông thôn, đấu tranh chính trị là chủ yếu.
Câu 39: Thắng lợi của các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Biên giới thu - đông 1950, Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam đã
A. làm thất bại mọi âm mưu của thực dân Pháp, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
B. thể hiện sự phát triển, từ chiến tranh chính quy lên kết hợp chiến tranh chính quy và chiến tranh du kích.
C. từng bước đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp, hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. làm thất bại mọi âm mưu quân sự của thực dân Pháp, qua đó làm thất bại âm mưu chính trị của chúng.
Câu 40: Nhân tố hàng đầu đảm bảo cho sự thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) là
A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.
B. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
D |
21 |
A |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
B |
32 |
A |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
D |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
C |
5 |
B |
15 |
A |
25 |
D |
35 |
B |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
A |
36 |
B |
7 |
D |
17 |
B |
27 |
A |
37 |
A |
8 |
A |
18 |
A |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
D |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
B |
Đề 2
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lượng công nghiệp thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang.
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
Câu 2: Từ thực tiễn phong trào yêu nước (1919 - 1925) của lực lượng tiểu tư sản, trí thức Việt
Nam có thể rút ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trò của đội ngũ trí thức trong sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để nhạy bén với thời cuộc.
C. Đưa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước.
D. Quốc hội ban hành luật đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 -1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn tử đầu.
B. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
Câu 4: Nguyên nhân khách quan thúc đẩy kinh tế Nhật phát triển là
A. vai trò quan trọng của nhà nước có hiệu quả.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi.
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
D. con người Nhật Bản có ý thức vươn lên, được đào tạo trình độ cao, cần cù lao động.
Câu 5: Hiện nay Việt Nam đã hội nhập vào xu thế toàn cầu hóa bằng việc trở thành thành viên của
A. WTO, APEC.
B. UNESCO.
C. UNICEF.
D. NATO.
Câu 6: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học - kĩ thuật, hầu hết các nước ra
sức điều chỉnh chiến lược
A. lấy chính trị làm trọng tâm.
B. lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm.
D. lấy quân sự làm trọng tâm.
Câu 7: Một kết quả to lớn của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu
Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gi?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực lanta.
B. Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm mưu của Mỹ trong chiến lược toàn cầu.
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
Câu 8: Trong lịch sử thế giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh. B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ Latinh.
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh. D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 9: Vào thập niên 90 thế kỉ XX, Mĩ sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” ở nước ngoài nhằm mục đích
A. Làm bình phong để xâm lược các nước khác.
B. Làm công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
C. Làm chỗ dựa để xâm lược các nước khác.
D. Làm công cụ để thống trị các nước khác.
Câu 10: Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ước
Henxinki (8 - 1975) và Hiệp ước Bali (2 - 1946) là gì?
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
B. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1D |
2B |
3D |
4C |
5A |
6B |
7A |
8C |
9B |
10C |
11A |
12C |
13D |
14B |
15D |
16A |
17B |
18C |
19A |
20A |
21B |
22C |
23D |
24C |
25D |
26B |
27C |
28B |
29C |
30C |
31C |
32D |
33A |
34D |
35C |
36C |
37C |
38C |
39B |
40A |
Đề 3
Câu 1: Bản chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) đã xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là:
A. Thực dân Pháp và tay sai
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Pháp và Phát xít Nhật.
D. Phát xít Nhật
Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi bị xóa bỏ hoàn toàn? A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.
D. 17 nước châu Phi giành độc lập.
Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào khiến Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mỹ?
A. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mỹ.
B. Tiếp tục giảm chi phí quốc phòng.
C. Bảo đảm lợi ích quốc gia của Nhật Bản.
D. Giúp Mỹ thực hiện Chiến lược toàn cầu.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pari năm 1973? A. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước.
B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân đội về nước.
C. Miền Bắc được giải phóng, tạo thời cơ để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
D. Với hiệp định Pari, ta đã đánh cho Mĩ cút, tạo thời cơ tiến lên đánh cho Ngụy nhào.
Câu 5: Hiệp ước Bali (1976) đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN vì đã xác định được A. Nhiệm vụ cơ bản của các nước ASEAN.
B. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN.
C. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
D. Vai trò của tổ chức ASEAN.
Câu 6: Căn cứ vào điều kiện lịch sử nào, Bộ chính trị Trung ương Đảng đã đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng Miền Nam?
A. Khả năng chi viện của Miền Bắc cho tiền tuyến Miền Nam.
B. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ đã rút khỏi Miền Nam.
D. Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
Câu 7: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã làm được nhiệm vụ gì?
A. Lật độ chế độ chuyên chế Nga hoàng
B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh đế quốc
C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc
Câu 8: Trong giai đoạn 1919 – 1925, sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt
Nam?
A. Nhóm Cộng Sản Đoàn được lập ra.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập.
C. Thành lập Công hội (bí mật)
D. Bãi công của công nhân Ba Son.
Câu 9: Tháng 12/1950, Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” nhằm mục đích
A. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
B. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
C. Tham chiến trực tiếp với Pháp ở Đông Dương.
D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 10: Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành Trung Ương Đảng Lao động Việt Nam (1/1959) đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh đòi Mĩ – Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ.
D. . Sử dụng bạo lực cách mạng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-D |
2-C |
3-C |
4-C |
5-C |
6-D |
7-A |
8-D |
9-A |
10-B |
11-B |
12-C |
13-A |
14-A |
15-B |
16-C |
17-A |
18-B |
19-B |
20-B |
21-D |
22-D |
23-D |
24-D |
25-B |
26-A |
27-B |
28-C |
29-B |
30-D |
31-A |
32-D |
33-A |
34-C |
35-C |
36-D |
37-C |
38-A |
39-B |
40-A |
Đề 4
Câu 1. Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã có sự chuyển biến như thế nào?
A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi đến tình trạng chiến tranh lạnh.
B. Từ hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
Câu 2: Nhân vật tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường dân chủ tư sản đầu thế kỉ XX là
A. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh.
B. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế.
C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
D. Thái Phiên, Trần Cao Vân.
Câu 3. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chiến lược từ hòa hoãn
với Tưởng để chống Pháp sang hoà hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Quốc hội khoá I (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
B. Hiệp ước Hoa-Pháp (28/2/1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
Câu 4. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật của xã hội Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868?
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Nhiều đảng phái ra đời.
C. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
Câu 5: Một trong những dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản là siêu cường tài chính số 1 thế giới
trong nửa sau những năm 80 là:
A. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
C. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nơ lớn nhất thế giới.
D. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
Câu 6: Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là :
A. Giữa nông dân với địa chủ.
B. Giữa công nhân với tư sản.
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
D. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 7. Sự khác biệt căn bản của phong trào đấu tranh cách mạng ờ châu Phi và Mĩ Latinh từ
sau Chiến tranh thế giới thứ II là:
A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Lãnh đạo cách mạng ở châu Phi là giai cấp vô sản, Mĩ Latinh là giai cấp tư sản dân tộc.
C. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Hình thức đấu tranh chủ yếu ở châu Phi là khởi nghĩa vũ trang, ở Mĩ Latinh là đấu tranh chính trị.
Câu 8: Nội dung nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta?
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
Câu 9. Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đối với thế giới sau chiến tranh?
A. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
B. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ
C. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945- 1947.
D. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc.
Câu 10. “Cô Ba dũng sĩ quê ở........., chị Hai năm tấn quê ở........ hai chị em trên hai trận tuyến anh hùng bất khuất - trung hậu đảm đang. Trang sử vàng chống Mỹ cứu nước, sáng ngời tên những cô gái Việt Nam”. Đó là những câu hát trong ca khúc “Hai chị em” của nhạc sĩ Hoàng Vân. Hãy chọn từ đúng điền vào dấu..... ?
A. Cà Mau, Thái Bình.
B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình.
D. Hậu Giang, Quảng Bình
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
B |
D |
D |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
D |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
Đề 5
Câu 1. Xác định đâu là mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Tư sản - thực dân Pháp.
B. Nông dân - Địa chủ phong kiến
C. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
D. Vô sản - Tư sản.
Câu 2. Tháng 3-1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Cải cách ruộng đất
C. Chính sách kinh tế mới.
D. Hợp tác hóa nông nghiệp.
Câu 3. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi
Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược?
A. Trận "Điên Biên Phủ trên không" năm 1972.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 4. Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về kết thúc tranh lập lại hòa bình ờ Đông Dương là:
A. Chính trị và quân sự.
B. Chính trị, Quân sự và kinh tế.
C. Chính trị và ngoại giao.
D. Quân sự và ngoại giao.
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào dấu chấm: “Phải phá tan cuộc tấn công....... của giặc Pháp”.
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Câu 6. Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào?
A. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”.
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”.
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 7. Cuộc tổng tiến công nổi dậy mùa xuân 1975 gồm các chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch dường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 8. Nội dung nào sau đây đúng với một trong các xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thanh theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
D. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
Câu 9. Để phát triền khoa học - kỹ thuật, ở Nhật xuất hiện những hiện tượng gì ít thấy trong
thế giới tư bản?
A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
B. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
C. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
D. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
Câu 10. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu của Đảng (2/1930) là:
A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. Phong kiến, đế quốc.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
B |
B |
A |
C |
A |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
A |
A |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
A |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nghĩa Dân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nghi Xuân
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Minh Châu
Chúc các em học tốt!