YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cô Tô

Tải về
 
NONE

Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cô Tô đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CÔ TÔ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?

A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.

B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.

C. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm đấu tranh.

D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng 1930 – 1931?

A. Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.

B. Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.

C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp.

D. Sự lãnh đạo của Đảng Công sản Việt Nam.

Câu 3. Nội dung cơ bản trong bước một của kế hoạch quân sự Nava là gì?

A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.

B. Phòng ngự ở miền Nam, tiến công chiến lược ở miền Bắc.

C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam – Bắc.

D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc – Nam.

Câu 4. Tháng 11-1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là gì?

A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

Câu 5. Sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là

A. Tưởng

B. Anh

C. Pháp 

D. Nhật

Câu 6. Điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là

A. Phương hướng chiến lược cách mạng.

C. Vai trò của giai cấp công nhân.

B. Vai trò lãnh đạo của Đảng.

D. Phương pháp cách mạng.

Câu 7. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỉ niệm ngày Quốc tế lao động khi nào?

A. 1/5/1930

B. 1/5/1931.

C. 1/5/1936. 

D. 1/5/1939.

Câu 8. Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 – 1930 là gì?

A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.

B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Khởi thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.

Câu 9. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là?

A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.

C. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến.

D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai.

Câu 10. Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mỹ và Nhật Bản?

A. Mỹ đóng quân tại Nhật Bản.

B. Mỹ viện trợ cho Nhật Bản.

C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ký kết.

D. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản.

Câu 11. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến trạnh lạnh là

A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau.

B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.

C. Hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sư được thiết lập trên toàn cầu.

D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.

Câu 12. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh

A. Từ năm 1945 đến năm 1959.

B. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX.

C. Từ những năm 80 của những năm 90 của thế kỷ XX.

D. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.

Câu 13. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là

A. Tháng 10-1948.

B. Tháng 10-1949. 

C. Tháng 10-1950. 

D. Tháng 10 -1951.

Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi

A. Năm 1960, “năm châu Phi”.

B. Năm 1962, Angiêri giành độc lập.

C. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Ănggôla ra đời.

D. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.

Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì?

A. Giàng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

C. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).

D. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.

Câu 16. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM)  năm 1972.

B. Định ước Henxinki năm 1975.

C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goócbachốp tạo đảo Manta (12/1989).

D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).

Câu 17. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỉ XX là

A. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc.

B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.

C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.

D. Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế.

Câu 18. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng Khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là

A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.

B. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.

C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.

D. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ.

Câu 19. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nộ lệ”. Câu văn trên trích trong văn bản nào?

A. Tuyên ngôn độc lập.

C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

D. Hịch Việt Minh.

Câu 20. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là

A. Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật nhưng lại chống phá cách mạng.

B. Nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng đến nhân dân ta.

C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.

D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.

Câu 21. “Không thành công thì cũng thành nhân” là câu nói nổi tiếng trong cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Yên Thế.

B. Khởi nghĩa Hương Khê.

C. Khởi nghĩa Yên Bái.

D. Phong trào công nhân Ba son.

Câu 22. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới hình thành vào đầu thập niên 70 của thế kỉ XX là

A. Mĩ – Anh – Pháp.

C. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.

B. Mĩ – Liên Xô – Nhật Bản.

D. Mĩ – Đức – Nhật Bản.

Câu 23. Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh”?

A. Achentina.

B. Chilê.

C. Nicanagoa.

D. Cuba.

Câu 24. Ý nghĩa lớn nhất của quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 là

A. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.

B. Khai thông biên giới Việt – Trung với chiều dài 750km.

C. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.

D. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

Câu 25. Những nước tham gia thành lập Hội hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là

A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia.

B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Brunây.

C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia.

D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Inđônêxia.

Câu 26. Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc?

A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.

B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.

C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.

D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đã là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.

Câu 27 Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam là

A. Ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.

B. Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh.

C. Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ.

D. Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột.

Câu 28. “Trong lúc này nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cùng không đòi được”.

Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại đâu?

A. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị trung ương lần thứ 8.

B. Trong Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).

C. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).

D. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).

Câu 29. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là

A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.

B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).

C. Đọc luận cương của Lênin về vấn đề dân tôc và thuộc địa (7-1920).

D. Bỏ phiếu tán thành và gia nhập Quốc tế III và tham giá sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).

Câu 30. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là

A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc.

C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.

D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.

Câu 31. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ.

A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.

B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bô để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.

C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956.

D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kì Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.

Câu 32. Từ cuối năm 1953 đên đầu năm 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?

A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabang.

B. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Luôngphabang.

C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Playku, Luôngphabang.

D. Điện Biên Phủ, Xênô, Playku, Sầm Nưa.

Câu 33. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng VI về kinh tế là gì?

A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lí dựa trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.

D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 34. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?

A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.

B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.

C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.

Câu 35. “Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con đường bạo lực”. Câu nói trên được nêu ra trong hội nghị nào?

A. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1-1959).

B. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).

C. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1973).

D. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-1-1975).

Câu 36. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”?

A. Chiến thắng Vạn Tường.

C. Chiến thắng Bình Giã.

B. Chiến thắng Ấp Bắc.

D. Chiến thắng Ba Gia.

Câu 37. Chiến thắng Ấp Bắc diễn ra vào thời gian nào?

A. 1-1-1963.

B. 1-2-1963.

C. 2-1-1963.

D. 3-1-1963.

Câu 38. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Có vai trò quan trọng nhất.

C. Có vai trò quyết định trực tiếp.

B. Có vai trò cơ bản nhất.

D. Có vai trò quyết định nhất.

Câu 39. Mục tiêu ba chương trình kinh tế: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu được đề ra trong Đại hội nào của Đảng?

A. Đại hội V.

B. Đại hội VII.

C. Đại hội IV.

D. Đại hội VI.

Câu 40. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời vào thời gian nào?

A. Tháng 2-1929.

B. Tháng 1-1929.

C. Tháng 4-1929.

D. Tháng 3-1929.

ĐÁP ÁN

1.D

2.D

3.A

4.C

5.C

6.A

7.A

8.A

9.D

10.C

11.B

12.B

13.B

14.C

15.B

16.C

17.A

18.C

19.B

20.A

21.C

22.C

23.D

24.D

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.C

31.B

32.B

33.D

34.C

35.B

36.A

37.C

38.C

39.D

40.D

Đề 2

Câu 1: Nội dung nào không phải là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?

A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.

B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

Câu 2: Nét khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh với  châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:

A. Đấu tranh vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị để giành lại nền độc lập dân tộc.

B. Đấu tranh chống lại các thế lực thân Mỹ để thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ; qua đó giành lại độc lập và chủ quyền thực sự cho dân tộc.

C. Đấu tranh chính trị  kết hợp với hòa bình thương lượng để bảo vệ độc lập dân tộc.

D. Đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và tay sai để giải phóng dân tộc, giành lại độc lập, chủ quyền.

Câu 3: Trong quá trình đổi mới và phát triển đất nước, Đảng ta đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào từ thành công của công cuộc cải cách ở Trung Quốc?

A. Đổi mới đất nước bắt đầu từ đổi mới về chính trị, lấy đổi mới về chính trị làm trọng tâm.

B. Đổi mới về chính trị gắn liền với đổi mới về kinh tế, trọng tâm là đổi mới về chính trị.

C. Lấy đổi mới về tư tưởng làm trọng tâm.

D. Đổi mới đất nước bắt đầu từ đổi mới về kinh tế, lấy đổi mới về kinh tế làm trọng tâm.

Câu 4: Sau sự kiện nào, Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến?

A. Cuộc Duy Tân Mậu Tuất thất bại.

B. Sau khi phong trào Nghĩa Hòa Đoàn bị đánh bại.

C. Sau sự thất bại của khởi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc.

D. Sau khi nhà Mãn Thanh ký với đế quốc Điều ước Tân Sửu

Câu 5: Cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) là sản phẩm của

A. sự đụng đầu trực tiếp Xô – Mĩ.

B. chiến tranh lạnh.

C. mẫu thuẫn giữa hai miền Triều Tiên.         

D. sự đụng đầu gián tiếp Xô – Mĩ.

Câu 6: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị:

A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ.

B. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây.

C. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới

D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân

Câu 7: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?

A. Xây dựng đất nước ngày càng phát triển mạnh mẽ.

B. Chấm dứt 100 năm  ách nô dịch và thống trị của chủ nghĩa đế quốc.

C.  Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.

D. Có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào cách mạng thế giới.

Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi?

A.  Angiêri giành được độc lập (1962).

B. Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai bị xóa bỏ (1993).

C. "Năm châu Phi" (1960).

D. Thắng lợi của  cách mạng 2 nước Môdămbích và Ănggôla (1975).

Câu 9: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc?

A. Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).

B. Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (IAEA).

C. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).

D. Tổ chức thương mại Thế giới (WTO).

Câu 10: Ngày 1/10/1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện

A. Đảng Cộng sản tổ chức phản công.

B. Quốc dân đảng phát động nội chiến.

C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

D. Kết thúc giai đoạn phòng ngự tích cực của quân giải phóng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.D

4.D

5.B

6.A

7.A

8.D

9.B

10.C

11.D

12.D

13.A

14.B

15.A

16.D

17.B

18.A

19.B

20.C

21.C

22.C

23.D

24.C

25.A

26.D

27.A

28.B

29.C

30.B

31.C

32.A

33.B

34.C

35.A

36.B

37.C

38.D

39.A

40.D

Đề 3

Câu 1. Biện pháp chủ yếu nhằm tăng ngân sách Đông Dương của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ nhất là?

A. đầu tư vào nông nghiệp.

B. phát triển ngoại thương.

C. đẩy mạnh khai mỏ.

D. tăng thuế và ban hành nhiều loại thuế mới.

Câu 2. Ý nào không phản ánh nguyên nhân dẫn tới khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933?

A. Việc sản xuất ồ ạt chạy đua lợi nhuận dấn đến cung vượt quá cầu.

B. Các nước tư bản chủ nghĩa bao vây, cô lập Liên Xô.       

C. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản.

D. Đời sống nhân dân không được cải thiện.

Câu 3. Ý nào phản ánh đúng vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (đầu năm 1930)?

A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu Ban chấp hành trung ương Đảng.

B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành laajo một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, thông qua chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng,…

C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin vào Việt Nam.

D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng,…

Câu 4. Đâu là một trong những yếu tố quyết định sự thành công của Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam?

A. Giữa các đại biểu các tổ chức cộng sản không có sự mâu thuẫn về hệ tư tưởng.

B. Các đại biểu các tổ chức cộng sản đều tuân theo điều lệ của Quốc tế cộng sản.

C. Đáp ứng đúng yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.

D. Năng lực, uy tín Nguyễn Ái Quốc từ sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.

Câu 5. Sự khác biệt căn bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Hình thức đấu tranh ở châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang, Mĩ Latinh là đấu tranh chính trị.

B. lãnh đạo các cuộc đấu tranh ở châu Phi là giai cấp vô sản, ở Mĩ Latinh là giai cấp tư sản dân tộc.

C. nhân dân châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ Latinh là đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.

D. nhân dân châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh là đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 6. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á đã giành được độc lập.

B. Trên thế giới xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.

D. Các cường quốc bên ngoài tìm cách tăng cường ảnh hưởng đối với khu vực Đông Nam Á.

Câu 7. Đặc điểm cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản.

B. chịu ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.

D. Các cường quốc bên ngoài tìm cách tăng cường ảnh hưởng đối với khu vực Đông Nam Á.

Câu 8. Việc Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa

A. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.

B. mở ra quá trình liên kết với các nước bên ngoài khu vực Đông Nam Á.

C. nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế.

D. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.

Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những cuộc xung đột vũ trang trong thời kì sau Chiến tranh lạnh là

A. Các nước phát triển năng lượng nguyên tử và vũ khí hạt nhân.

B. tác động của chủ nghĩa khủng bố quốc tế.

C. mâu thuẫn về sắc tộc tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.

D. sự đua tranh của các cường quốc trong việc thiết lâp một trật tự thế giới mới.

Câu 10. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ đã

A. làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới chỉ còn lại ở châu Á và Mĩ Latinh.

B. chứng tỏ học thuyết Mác – Lê-nin không còn phù hợp ở châu Âu.

C. làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới không còn nữa.

D. giúp Mĩ hoàn thành mục tiêu đề ra trong chiến lược toàn cầu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

B

D

D

D

6

7

8

9

10

C

B

D

C

D

11

12

13

14

15

D

C

B

B

B

16

17

18

19

20

B

D

D

C

D

21

22

23

24

25

D

B

A

B

B

26

27

28

29

30

A

A

A

B

C

31

32

33

34

35

A

B

A

C

A

36

37

38

39

40

D

C

C

A

A

Đề 4

Câu 1: Những giai tầng mới xuất hiện ở nước ta trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của Pháp là

A. công nhân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.

B. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.

C. tư sản dân tộc, nông dân, tiểu tư sản.

D. công nhân, tư sản dân tộc, phong kiến.

Câu 2: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 11-1939) chủ trương thành lập Mặt trận

A. Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Thống nhất dân chủ Đôgn Dương.

C. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 3: Đâu là mốc đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thắng lợi hoàn toàn?

A. Kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản (đông xuân 1953-1954).

B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) thắng lợi.

C. Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương được kí kết.

D. Quân Pháp rút hết khỏi Việt Nam (1956).

Câu 4: Hiệp ước Bali (2-1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì Hiệp ước đã xác định

A. những nguyên tắc cơ bản trong xây dựng một liên minh kinh tế, quân sự.

B. những chính sách đối nội, đồi ngoại của các nước ASEAN.

C. những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.

D. những nguyên tắc cơ bản trong chính sách hướng ngoại nhằm thu hút vốn.

Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với mưu đồ gì?

A. Khống chế các nước đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.

C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.

B. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.

D. Làm bá chủ thế giới.

Câu 6: Mục tiêu đấu tranh của phong trào 1930-1931 là

A. chống phản động thuộc địa, chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.

B. chống đế quốc và chống phát xít đòi độc lập dân tộc.

C. chống đế quốc đòi độc lập dân tộc và chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.

D. chống đế quốc và chống phản động thuộc địa đòi độc lập dân tộc.

Câu 7: Lực lượng nào đóng vai trò chủ yếu trong Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của đế quốc Mĩ ở Việt Nam?

A. Quân Mĩ và quân đồng minh.

B. Quân đồng minh.

C. Quân đội Sài Gòn và quân Mĩ.

D. Quân đội Sài Gòn.

Câu 8: Mĩ tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) mở đầu bằng sự kiện

A. tuyên chiến với Anh.

B. tuyên chiến với Pháp.

C. tuyên chiến với Đức.

D. kí hiệp ước với Đức.

Câu 9: Nguồn gốc xuất thân chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam là từ

A. nông dân tự canh.

B. nông dân bị phá sản.         

C. nông dân giàu có.

D. nông dân lĩnh canh.

Câu 10: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975), cách mạng miền Nam có vai trò

A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

B. quyết định nhất đối với cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại ở miền Bắc.

C. quyết định gián tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

D. quyết định nhất đối với cuộc kháng chiến.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

C

C

D

6

7

8

9

10

C

D

C

B

A

11

12

13

14

15

D

B

C

C

B

16

17

18

19

20

A

D

A

B

B

21

22

23

24

25

A

D

B

B

D

26

27

28

29

30

B

D

B

C

A

31

32

33

34

35

C

D

D

A

B

36

37

38

39

40

A

D

C

A

A

Đề 5

Câu 1. Mĩ tiến hành chiển tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ hai để hỗ trợ cho chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh cục bộ.                   

B. Chiến tranh đặc biệt.

C. Chiến tranh đơn phương.            

D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Câu 2. Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế của tư bản Pháp ờ Đông Dương

A. phát triển chậm lại.                      

B. phát triến mạnh mẽ.

C. có buởc phải triển mởi.               

D. vẫn trong tình trạng nghèo nàn lạc hậu.

Câu 3. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quổc ban bổ Quân lệnh sổ 1, chinh thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước trong hoàn cảnh nào?

A. Quân đồng minh kéo vào nước ta.

B. Nhật sắp đầu hàng quân Đồng minh.

C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.

D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh.

Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam từ quốc gia phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến?

A. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884).

B. Triều đình Huể kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874).

C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (5/6/1862).

D. Pháp đảnh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bác kì lẩn thứ hai (1882-1883).

Câu 5. Từ giữa những năm 70 cùa thể kỷ XX, cách mạng công nghệ đã trở thành cốt lõi của cuộc

A. cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. 

B. cách mạng công nghiệp,

C. cảch mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất.           

D. cách mạng thòng tin.

Câu 6. Pháp quyết định tấn công Đà Nẵng năm 1858 bằng kế hoạch

A. vừa đánh vừa đàm.

B. đánh lâu dài.

C. đánh chắc, tiến chắc.

D. đảnh nhanh tháng nhanh.

Câu 7. Phong trào tiêu biểu cho xu hướng cải cách cùa Phan Châu Trinh vào đầu thế kỉ XX là

A. phong trào Đông du.                         

B. phong trào Duy tân ở Trung Ki.

C. Đông Kinh nghĩa thục.

D. phong trào chống thuế ở Trung Kì.

Câu 8. Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933), tổng thống Mỹ Rudơven đã thực hiện một sô hệ thống các chính sách, biện pháp của nhà nước được gọi chung là

A. Chính sách kinh tế mới.

B. Chính sách mới.

C. Sức mạnh đồng đô la.       

D. Học thuyết Mơnrô.

Câu 9. Biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói trong năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. tăng gia sản xuất.

B. chia ruộng đất cho nông dân.

C. tổ chức quyên góp trong nhân dân.

D. điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.

Câu 10. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là

A. Anh

B. Nhật Bản

C. 

D. Liên Xô

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

B

A

A

6

7

8

9

10

D

B

B

A

C

11

12

13

14

15

A

B

B

D

C

16

17

18

19

20

B

C

A

A

C

21

22

23

24

25

D

D

B

D

D

26

27

28

29

30

A

D

A

D

A

31

32

33

34

35

A

A

C

B

C

36

37

38

39

40

B

C

C

C

C

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Cô Tô. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON