QUẢNG CÁO Tham khảo 340 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Câu 1: Mã câu hỏi: 1350 Cho 2 dao động điều hòa: \(\begin{array}{l} {x_1} = 5cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,\,cm\\ {x_2} = 5cos\left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,cm \end{array}\) Tìm dao động tổng hợp. A. \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,cm\) B. \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {2\pi t} \right)\,\,cm\) C. \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,cm\) D. \(x = 5\sqrt 2 cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,\,cm\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 1353 Một vật tham gia đồng thời 2 dao động: \(\begin{array}{l} {x_1} = 3cos\left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,cm\\ {x_2} = 3\sqrt 3 cos\left( {5\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,\,cm \end{array}\) Tìm hương trình dao động tổng hợp. A. \(x= 7,9 cos(5 \pi t + \frac{41\pi}{180})\) B. \(x= 7,9 cos( \pi t + \frac{41\pi}{180})\) C. \(x= 7,9 cos(5 \pi t - \frac{41\pi}{180})\) D. \(x= 7,9 cos( \pi t - \frac{41\pi}{180})\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 1355 Vật khối lượng 400g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương với các phương trình : \(\begin{array}{l} {x_1} = 3\sin \left( {5\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm;\\ {x_2} = 6cos\left( {5\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm \end{array}\) Vận tốc cực đại của vật là: A. 81 cm/s B. 81,7 cm/s C. 81,7 m/s D. 81 m/s Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 1356 Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số \(f= 10 Hz\) có biên độ lần lượt là 100 mm và 173 mm, dao động thứ 2 trễ pha \(\frac{\pi}{2}\) so với dao động thứ nhất. Biết pha ban đầu của dao động thứ nhất là \(\frac{\pi}{4}\). Phương trình dao động tổng hợp là: A. \(x= 200cos (20 \pi t+\frac{\pi}{12})\)mm B. \(x= 200cos (20 \pi t-\frac{\pi}{12})\)mm C. \(x= 20cos (20 \pi t-\frac{\pi}{12})\)mm D. \(x= 200cos (200 \pi t-\frac{\pi}{12})\)mm Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 40439 Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi 2 dao động thành phần: A. ngược pha B. Lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) C. Vuông pha D. Cùng pha Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 40440 Trong dao động điều hòa, hai đại lượng nào dưới đây đồng pha với nhau? A. Lực tác dụng và li độ. B. Li độ và vận tốc. C. Vận tốc và lực tác dụng. D. Gia tốc và lực tác dụng. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 41247 Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm và \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 41249 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ \(x = 3\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ \({x_1} = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) B. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) C. \({x_2} = 2\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) D. \({x_2} = 8\cos \left( {\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 41255 Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \omega t\) cm và \({x_2} = {A_2}\sin \omega t\) cm. Biết \(64x_1^2 + 36x_2^2 = {48^2}\) cm2. Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc \({v_1} = - 18\) cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. \(24\sqrt 3 \) cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. \(8\sqrt 3 \) cm/s. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 41256 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 và lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 19606 Hình vẽ là đồ thị biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. \(x = 4\cos (10\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\) B. \(x = 4\cos (20\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\) C. \(x = 4\cos (10t + \frac{{5\pi }}{6})cm\) D. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{3})cm\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 19607 Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm \({t_1} = \frac{\pi }{6}s\) vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm \({t_2} = \frac{{5\pi }}{{12}}s\) vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là A. 8 cm/s B. 16 cm/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 19609 Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm) và \({x_2} = 4\sqrt 2 \cos \left( {4t + \frac{\pi }{{12}}} \right)\) (cm), trong đó t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm sáng có giá trị cực đại là: A. \(16\sqrt 2 cm/s\) B. 16cm/s C. 4cm/s D. \(16\sqrt 5\) cm Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 19612 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức: A. \({x_0}{v_0} = 12\pi \sqrt 3\) B. \({x_0}{v_0} = - 12\pi \sqrt 3\) C. \({x_0}{v_0} = 4\pi \sqrt 3\) D. \({x_0}{v_0} = - 4\pi \sqrt 3\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 19613 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Pha dao động của vật phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: A. \(x = 10\cos (\pi t - \pi /3)\) B. \(x = 10\cos (2\pi t - \pi /3)\) C. \(x = 10\cos (\pi t + \pi /3)\) D. \(x = 10\cos (2\pi t + \pi /3)\) Xem đáp án ◄12345...23► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật