Giải bài 7 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2
Lập phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Có tâm \(I( - 2;4)\) và bán kính bằng 9
b) Có tâm \(I(1;2)\) và đi qua điểm \(A(4;5)\)
c) Đi qua hai điểm \(A(4;1),B(6;5)\) và có tâm nằm trên đường thẳng \(4x + y - 16 = 0\)
d) Đi qua gốc tọa độ và cắt 2 trục tọa độ tại các điểm có hoành độ a và tung độ là b
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 7
Phương pháp giải
a) Với tâm là \(I(a;b)\) và bán kính R, phương trình đường tròn có dạng \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)
b) Bước 1: Xác định bán kính (khoảng cách IA)
Bước 2: Viết phương trình như câu a)
c) Bước 1: Từ phương trình mà tâm nằm trên đó, gọi tọa độ tâm qua một ẩn
Bước 2; Giải phương trình IA=IB tìm tọa độ điểm I (với I là tâm đường tròn)
Bước 3: Viết phương trình đường tròn như câu a)
d) Bước 1: Giả sử phương trình đường tròn có dạng \({x^2} + {y^2} - 2mx - 2ny + p = 0\) (với tâm \(I(m;n),R = \sqrt {{m^2} + {n^2} - p} \))
Bước 2: Thay tọa độ các điểm theo giả thiết vào phương trình, xác định m, n, p)
Bước 3: Xác định phương trình đường tròn
Lời giải chi tiết
a) Ta có phương trình đường tròn là \(({C_1}):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 81\)
b) Ta có: \(\overrightarrow {IA} = (3;3) \Rightarrow IA = 3\sqrt 2 = R\)
Suy ra phương trình đường tròn là; \({C_2}:{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 18\)
c) Vì tâm đường tròn nằm trên đường thẳng \(4x + y - 16 = 0\) nên có tọa độ \(I\left( {a;16 - 4a} \right)\)
Ta có: \(IA = \sqrt {{{\left( {a - 4} \right)}^2} + {{\left( {16 - 4a - 1} \right)}^2}} ,IB = \sqrt {{{\left( {a - 6} \right)}^2} + {{\left( {16 - 4a - 5} \right)}^2}} \)
A, B thuộc đường tròn nên \(IA = IB \Rightarrow \sqrt {{{\left( {a - 4} \right)}^2} + {{\left( {16 - 4a - 1} \right)}^2}} = \sqrt {{{\left( {a - 6} \right)}^2} + {{\left( {16 - 4a - 5} \right)}^2}} \)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow {\left( {a - 4} \right)^2} + {\left( {16 - 4a - 1} \right)^2} = {\left( {a - 6} \right)^2} + {\left( {16 - 4a - 5} \right)^2}\\ \Rightarrow {\left( {a - 4} \right)^2} + {\left( {15 - 4a} \right)^2} = {\left( {a - 6} \right)^2} + {\left( {11 - 4a} \right)^2}\\ \Rightarrow - 28a = - 84 \Rightarrow a = 3\end{array}\)
Suy ra tâm đường tròn là \(I(3;4)\), bán kính \(R = IA = \sqrt {10} \)
Phương trình đường tròn trên là \(({C_3}):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 10\)
d) Giả sử phương trình đường tròn có dạng \({x^2} + {y^2} - 2mx - 2ny + p = 0\) (với tâm \(I(m;n),R = \sqrt {{m^2} + {n^2} - p} \))
Đường tròn đi qua gốc tọa độ và cắt 2 trục tọa độ tại các điểm có hoành độ a và tung độ là b nên ta có hệ phương trình:
Ta có điều kiện \(a,b \ne 0\), vì khi bằng 0 thì trùng với gốc tọa độ
\(\left\{ \begin{array}{l}{0^2} + {0^2} - 2m.0 - 2n.0 + p = 0\\{a^2} + {0^2} - 2ma - 2n.0 + p = 0\\{0^2} + {b^2} - 2m.0 - 2nb + p = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}p = 0\\{a^2} - 2ma = 0\\{b^2} - 2nb = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}p = 0\\m = \frac{a}{2}\\n = \frac{b}{2}\end{array} \right.\)
Vậy phương trình chính tắc của đường tròn trên là \({x^2} + {y^2} - ax - by = 0\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 5 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 6 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 8 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 9 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 10 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 11 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 12 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 13 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 14 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 15 trang 74 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 16 trang 75 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 17 trang 75 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải bài 18 trang 75 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 1 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 77 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 8 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 9 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 10 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 11 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 12 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 1 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 2 trang 78 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 3 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 4 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 5 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 6 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 7 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 8 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 9 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 11 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 12 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 13 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 14 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 15 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 16 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST
Giải Bài 19 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST