YOMEDIA
NONE

Giải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2

Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ các elip sau:

a) \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)  

b) \({x^2} + 4{y^2} = 1\)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 10

Phương pháp giải

Phương trình Elip có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) với \(a > b > 0\)

+ hai tiêu điểm \({F_1}\left( { - c;0} \right),{F_2}\left( {c;0} \right)\)

+ Đỉnh: \({A_1}\left( { - a;0} \right),{A_2}\left( {a;0} \right),{B_1}\left( {0; - b} \right),{B_2}\left( {0;b} \right)\)

+ Độ dài trục lớn 2a, độ dài trục nhỏ 2b

Lời giải chi tiết

a) Elip (E) \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\) có \(a = \sqrt {169}  = 13,b = \sqrt {25}  = 5 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = 12\)

+ Các tiêu điểm \({F_1}\left( { - 12;0} \right),{F_2}\left( {12;0} \right)\)

+ Các đỉnh \({A_1}\left( { - 13;0} \right),{A_2}\left( {13;0} \right),{B_1}\left( {0; - 5} \right),{B_2}\left( {0;5} \right)\)

+ Độ dài trục lớn \({A_1}{A_2} = 2a = 26\), độ dài trục nhỏ \({B_1}{B_2} = 2b = 10\)

b)\({x^2} + 4{y^2} = 1 \Leftrightarrow \frac{{{x^2}}}{{{1^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{\frac{1}{4}}} = 1\) có \(a = 1,b = \sqrt {\frac{1}{4}}  = \frac{1}{2} \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

+ Các tiêu điểm \({F_1}\left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{2};0} \right),{F_2}\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};0} \right)\)

+ Các đỉnh \({A_1}\left( { - 1;0} \right),{A_2}\left( {1;0} \right),{B_1}\left( {0; - \frac{1}{2}} \right),{B_2}\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

+ Độ dài trục lớn \({A_1}{A_2} = 2a = 2\), độ dài trục nhỏ \({B_1}{B_2} = 2b = 1\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF