Bài trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li ôn tập lại các khái niệm, định nghĩa điện li như Thế nào là chất điện li, xấc định chất điện li mạnh, điện li yếu, Cách tính số mol ion phân li và bài toán áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng thành phần. Mời các em cùng tham khảo.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Các electron chuyển động tự do.
- B. Các cation và anion chuyển động tự do.
- C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
- D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
-
- A. KCl rắn, khan.
- B. CaCl2 nóng chảy.
- C. NaOH nóng chảy.
- D. HBr hòa tan trong nước.
-
- A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
- B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
- C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
- D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
-
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 2.
-
- A. H+, CH3COO- .
- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
- C. H+, CH3COO-, H2O.
- D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
-
Câu 6:
Trong các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
- A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
- B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
- C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
- D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
-
- A. a, b, c, f.
- B. a, d, e, f.
- C. b, c, d, e.
- D. a, b, c, e.
-
- A. 0,1 mol.
- B. 0,2 mol.
- C. 0,3 mol.
- D. 0,05 mol.
-
- A. 102,6 gam.
- B. 68,4 gam.
- C. 34,2 gam.
- D. 51,3 gam.
-
- A. 0,6 ; 0,9
- B. 0.9 ; 0,6
- C. 0,5 ; 0,3
- D. 0,2 ; 0,3
-
- A. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
- B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
- C. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
- D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
-
- A. HCl
- B. HF
- C. HI
- D. HBr
-
- A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
- B. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
- C. H2SO3 → 2H+ + SO32-
- D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
-
- A. (1), (3), (6).
- B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
- C. (3), (4), (5), (6).
- D. (1), (2), (3), (6).
-
- A. CH3COONa.
- B. Na2SO4.
- C. HCl.
- D. C6H12O6 (glucozơ).
-
-
A.
HCl → H+ + Cl-
-
B.
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
-
C.
H3PO4 → 3H+ + PO43-
- D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
-
A.
-
-
A.
H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
-
B.
H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3-
-
C.
H2SO3 → 2H+ + SO32-
- D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-
-
A.
-
Câu 18:
Các chất dẫn điện là
-
A.
KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
-
B.
dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic , glixerol.
-
C.
KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
- D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
-
A.
-
-
A.
KOH, NaCl, H2CO3.
-
B.
Na2S, Mg(OH)2, HCl.
-
C.
HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
- D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
-
A.
-
-
A.
KCl rắn, khan.
-
B.
CaCl2 nóng chảy.
- C. NaOH nóng chảy.
- D. HBr hòa tan trong nước
-
A.