Bài tập 2 trang 54 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Nông-lâm-nghiệp |
Công nghiệp-xây dựng |
Dịch vụ |
||
2010 |
1887082 |
396575 |
693351 |
797155 |
2014 |
3542101 |
696969 |
1307935 |
1537197 |
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm trên, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột hoặc thanh ngang.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ tròn là biểu đồ thích hợp nhất.
Chọn A.
-- Mod Địa Lý 12 HỌC247
-
A. người nông dân sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong sản xuất.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.
C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
D. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. người nông dân sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong sản xuất.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.
C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
D. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.
B. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.
C. gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương hướng quan trọng nổi bật để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
bởi Khanh Đơn 27/06/2021
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
B. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp
D. mở rông thị trường trong nước về các loại nông sảnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cá
B. Gạo
C. Cà phê
D. Cao suTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Yếu tố nổi bật tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là
bởi Nguyen Ngoc 27/06/2021
A. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
B. truyền thống sản xuất của dân cư.
C. trình độ thâm canh.
D. điều kiện về địa hình.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng cơ bản là do có sự phân hoá chủ yếu của các điều kiện
bởi Mai Anh 27/06/2021
A. Khí hậu, nguồn nước.
B. Địa hình và đất trồng.
C. Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước.
D. Khí hậu và đất trồng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Bón nhiều phân hóa học.
B. Áp dụng các biện pháp thâm canh.
C. Tăng diện tích.
D. Sử dụng giống mới.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để sản xuất được nhiểu nông sản, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay cụ thể là
bởi Trinh Hung 27/06/2021
A. quảng canh, cơ giới hóa.
B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh.
D. luân canh và xen canh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố cụ thể nào dưới đây?
bởi Nguyễn Hồng Tiến 27/06/2021
A. Chất lượng lao động.
B. Thị trường.
C. Các yếu tố khí hậu.
D. Nguồn vốn đầu tư.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế năm 2013 lần lượt là?
bởi Ngọc Trinh 27/06/2021
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
A. 49,6%; 23,9%; 26,5%.
B. 25,1%; 34,2%; 43,7%.
C. 19,1%; 38,9%; 42,0%.
D. 16,3%; 33,5%; 50,2%.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So với năm 1996, tỉ trọng giá trị sản xuất của thành phần kinh tế Nhà nước?
bởi Đặng Ngọc Trâm 26/06/2021
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
A. Không thay đổi.
B. Giảm 32,7%.
C. Giảm 24,5%.
D. Giảm 30,5%.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?
bởi Dương Quá 27/06/2021
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
bởi Mai Trang 27/06/2021
Để thực hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013 thì bán kính đường tròn năm 2013?
bởi con cai 26/06/2021
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
A. Lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
B. Lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. Lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. Lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận xét nào sau đây không đúng về bảng số liệu
bởi hai trieu 27/06/2021
cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
A. Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tuc qua các năm.
C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn nhất.
D. Từ năm 2005 đến năm 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận xét nào sau đây là đúng? Qua bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ti đồng)
bởi Nguyễn Phương Khanh 27/06/2021
A. Kinh tế Nhà nước liên tục chiếm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi về tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất.
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục qua các năm.
D. Từ năm 2005 trở đi, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.
B. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 86 SGK Sinh học 12
Bài tập 1 trang 54 SBT Địa lí 12
Bài tập 3 trang 55 SBT Địa lí 12
Bài tập 4 trang 55 SBT Địa lí 12
Bài tập 5 trang 55 SBT Địa lí 12
Bài tập 6 trang 56 SBT Địa lí 12
Bài tập 7 trang 57 SBT Địa lí 12
Bài tập 8 trang 57 SBT Địa lí 12
Bài tập 9 trang 57 SBT Địa lí 12
Bài tập 10 trang 58 SBT Địa lí 12
Bài tập 11 trang 59 SBT Địa lí 12
Bài tập 12 trang 59 SBT Địa lí 12
Bài tập 13 trang 59 SBT Địa lí 12
Bài tập 14 trang 59 SBT Địa lí 12
Bài tập 1 trang 32 Tập bản đồ Địa Lí 12