-
Câu hỏi:
Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
- A. SO2 + Na2O → Na2SO3
- B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
- C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
- Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
- Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
- Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
- Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
- Có các phản ứng sinh ra khí SO2(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2(2) S + O2 → SO2(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O(4) Na2SO3 + H
- SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
- Cho các phản ứng sau :a) 2SO2 + O2 → 2SO3b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2Oc) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBrd) SO2 + NaOH → NaHSO3Các
- Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
- Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế SO2 thoát ra
- Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4
- Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
- Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
- Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (m
- Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt biết các chất trên:
- Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
- Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
- Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
- Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
- Tìm phản ứng sai
- Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội
- Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
- Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
- Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O
- Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?
- Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là gì?
- Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm.
- Câu nào sai trong số các nhận xét sau
- Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
- Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn
- Phản ứng không đúng là
- Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:(1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.(2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
- Có các thí nghiệm sau:(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng(2) sục khí SO2 vào nước brom(3) sục khí CO2 vào nư�
- Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
- Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A.
- Nhận định nào dưới đây không đúng ?
- Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là