Giải bài C5 tr 13 sách GK Lý lớp 9
Cho hai điện trở \(R_1 = R_2 = 20 \Omega\) được mắc như sơ đồ hình 4.3a.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch đó.
b. Mắc thêm R3 = 20 Ω vào đoạn mạch trên (hình 4.3b) thì điện trở tương đương của đoạn mạch mới bằng bao nhiêu? So sánh điện trở đó với mỗi điện trở thành phần.
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
Điện trở tương đương của đoạn mạch đó là Rtđ = R1 + R2 = 20 + 20 = 40 Ω.
Câu b:
Đoạn mạch mới có ba điện tích mắc nối tiếp nhau, điện trở tương đương của nó là R = R1 + R2 + R3 = 20 + 20 + 20 = 60 Ω.
-- Mod Vật Lý 9 HỌC247
-
A. U = U1 + U2 + ... + Un.
B. I = I1 = I2 = ... = In.
C. R = R1 = R2 = ... = Rn.
D. R = R1 + R2 + ... + Rn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai điện trở R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp vào đoạn mạch A, B như hình 13.
bởi Nguyễn Thanh Hà
17/07/2021
Cho R1 = 5Ω; R2 = 10Ω, ampe kế chỉ 0,2 A. Hiệu điện thế của đoạn mạch AB là:
A. UAB = 1V. B. UAB = 2V.
C. UAB = 3V. D. UAB = 15V.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A.
bởi Phí Phương
17/07/2021
Thông tin nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 20 V.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho lần lượt R1,R2,R3 mắc nối tiếp, biết:R1= 1Ω, R2 = 2, R3 = 2Ω; UAB = 16V. Tìm:
bởi Nguyễn Tiểu Ly
17/07/2021
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch
b. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho sơ đồ hình 5 với R1 = 2Ω; R2 =4Ω, R3 = 8Ω; R4 =10Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì đo được hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 2V.
bởi Hong Van
16/07/2021
Tính hiệu điện thế U và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở thành phần?
A. U = 24 V; U2 = 4V; U3 = 8V; U4 = 10V
B. U = 22 V; U2 = 4V; U3 = 8V; U4 = 10V
C. U = 26 V; U2 = 4V; U3 = 8V; U4 = 10V
D. U = 28 V; U2 = 4V; U3 = 8V; U4 = 10V
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập C3 trang 12 SGK Vật lý 9
Bài tập C4 trang 12 SGK Vật lý 9
Bài tập 4.1 trang 9 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.2 trang 9 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.3 trang 9 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.4 trang 9 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.5 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.6 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.7 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.8 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.9 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.10 trang 10 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.11 trang 11 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.12 trang 11 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.13 trang 11 SBT Vật lý 9
Bài tập 4.14 trang 11 SBT Vật lý 9