YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ấp Bắc

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ấp Bắc có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

ẤP BẮC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (NB): Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí

  A. Bắc Ấn Độ Dương.                           B. chí tuyến Thái Bình Dương.

  C. chí tuyến bán cầu Nam.                           D. phía bắc lục địa Á - Âu.

Câu 2 (TH): Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là A. Công nghiệp dệt may, da dày.

B.     Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

C.     Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

D.     Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 3 (NB): Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Tây khô nóng vào mùa hạ là

A.     Đông Bắc.       B. Bắc Trung Bộ.        C. Tây Nguyên.          D. Nam Bộ.

Câu 4 (TH): Đặc điểm không đúng với phần lớn các nước Đông Nam Á là

A. dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

B.     có nhiều nét tương đồng về văn hóa.

C.     nguồn lao động dồi dào.

D.     lao động có chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ lớn.

Câu 5 (VD): Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng

A. 1284 nghìn ha.    B. 1428 nghìn ha         C. 12184 nghìn ha.      D. 1824 nghìn ha.

Câu 6 (TH): Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Tiềm năng du lịch phong phú.          B. Nguồn thủy năng dồi dào.

  C. Đất rộng cho trồng cây lương thực. D. Cơ sở phát triển lâm – nông nghiệp.

Câu 7 (NB): Tính chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau mùa đông là

  A. lạnh khô.                  B. ấm áp                        C. lạnh ẩm.        D. khô hanh.

Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A.     Sông Cả.         B. Sông Bến Hải.        C. Sông Gianh.           D. Sông Mã

Câu 9 (TH): Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là

A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

B.     được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

C.     không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.

D.     nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

Câu 10 (NB): Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A.     Xích đạo.         B. Cận nhiệt đới.         C. Ôn đới.       D. Nhiệt đới gió mùa. 

 

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-B

4-D

5-D

6-C

7-C

8-D

9-D

10-D

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

Quốc gia

Việt Nam

Lào

Cam- pu -chia

Mi- an- ma

Tổng số dân (Triệu người)

93,7

7,0

15,9

53,4

Tỉ lệ dân thành thị (%)

35,0

39,7

20,9

34,7

 

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân số thành thị của một số quốc gia năm 2016?

     A. Việt Nam cao hơn Lào.                                           B. Lào cao hơn Mi an ma.

     C. Cam pu chia thấp hơn Mi an ma.                            D. Lào thấp hơn Cam pu chia.

Câu 42.  Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010-2015?

     A. Sản lượng dầu thô giảm.                                         B. Sản lượng điện tăng

     C. Dầu thô tăng nhanh hơn điện.                                 D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

Câu 43. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ dẫn đến hệ quả nào sau đây?

          A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo Đông - Tây.

          B. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo  Bắc - Nam.

          C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

          D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

Câu 44. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là

          A. không có kinh nghiệm sản xuất.                             B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.

          C. chất lượng chưa được cải thiện.                             D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ.

Câu 45: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm

          A. mạng lưới đô thị phân bố rất đều.                           B. diễn ra chậm chạp, trình độ thấp.

          C. diễn ra khá nhanh, nhiều đô thị lớn.                       D. dân số đô thị tăng, chiếm tỉ lệ lớn

Câu 46. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

          A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.

          B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

          C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.

          D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước.

Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò nước ta hiện nay?

          A. Chuồng trại đã được đầu tư.                                   B. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.

          C. Lao động nhiều kinh nghiệm.                                 D. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.

Câu 48. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là

          A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.

          B. có nhiều đoạn bờ biển sạt lở, bồi lấp cửa sông.

          C. tác động của nước biển dâng, thủy triều thay đổi.

          D. biến đổi khí hậu toàn cầu và ô nhiễm môi trường.

Câu 49. Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

          A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.                 B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.

          C. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.               D. ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.

Câu 50. Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì

          A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.

          B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

          C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.

          D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

C

B

B

B

B

B

A

A

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5. Tỉnh nào sau đây giáp Cam Pu Chia

A. Cần Thơ.                             B. Kiên Giang.                  C. Tiền Giang.                                      D. Bình Dương.

Câu 2: Sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất là do

  1. nước ta gia nhập các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
  2. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
  3. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển.
  4. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.

Câu 3: Dựa vào Atlat địa Việt Nam trang 11, Đất feralit trên đã badan tập trung nhiều nhất ở

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.                                           B. Tây nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.                                                               D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2014?

  1. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  2. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau.
  3. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
  4. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.

Câu 5: Đâu là hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam?

  1. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
  2. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha Kẻ Bàng.
  3. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
  4. Bãi đá cổ SaPa và Thành nhà Hồ.

Câu 6: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

  1. Sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan từ 2005 – 2016.
  2. Tỉ trọng đầu thổ, điện của Thái Lan từ 2005 - 2016.
  3. Cơ cấu sản lượng dầu thô, điện gidai đoạn 2005 – 2016.
  4. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô, sản lượng điện của Thái Lan giai đoạn 2015 - 2016.

Câu 7: Khu vực đồng bằng ở nước ta chiếm có

A. 25% diện tích lãnh thổ.                                                 B. 30% diện tích lãnh thổ.

C. 20% diện tích lãnh thổ.                                                 D. 27% diện tích lãnh thổ.

Câu 8: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25. Điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ

A. Đá Nhảy.                            B. Sầm Sơn.                       C. Đồ Sơn.                           D. Thiên Cầm.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.                       B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Năng lượng.                     D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 10: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, Nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh

A. Bình Định.                          B. Thừa Thiên Huế.           C. Quảng Nam.                   D. Quảng Ngãi.

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-B

4-A

5-B

6-D

7-A

8-C

9-A

10-C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. Dệt may.                             B. Khai thác dầu mỏ.

C. Lương thực                         D. Gỗ, giấy, Xenlulô.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

  1. Cây dừa được trồng nhiều ở các tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ.
  2. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.
  3. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên.
  4. Cây mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng.

Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do

  1. thiểu vốn và kỹ thuật.
  2. thiếu lao động có trình độ.
  3. có nhiều thiên tai, môi trường ô nhiễm.
  4. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ở Châu Á, Việt Nam có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia và vùng lãnh thổ nào sau đây?

A. Hoa Kỳ.                              B. Nhật Bản.                      C. Trung Quốc                                        D. Đài Loan.

Câu 5. Đặc trưng của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta hiện nay là

  1. đầy mạnh thân canh, chuyên môn hóa
  2. phân bố những vùng có truyền thống sản xuất.
  3. tạo nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận.
  4. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 6: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là nhà

  1. phát triển mạnh thủy lợi.                                      B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.

C. thực hiện các kĩ thuật canh tác                              D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 7: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa                             B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng xích đạo.                                                 D. đới rừng lá kim

Câu 8. Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

(Đơn vị: %)

Quốc gia

2012

2014

2015

Mỹ

2,2

2,4

2,6

Trung Quốc

7,9

7,3

6,9

Liên bang Nga

3,5

0,7

-3,7

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia, giai đoạn 2012 - 2015?

  1. Năm 2015, Liên bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất.
  2. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP khá thấp nhưng ổn định.
  3. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
  4. Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất và không ổn định.

Câu 9. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản và tỉ trọng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 - 2014?

  1. giai đoạn 2007 – 2014, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác
  2. Tổng sản lượng thủy sản thấp và có xu hướng giảm liên tục
  3. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng
  4. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, tỉ trọng luôn cao nhất.

Câu 10. Bảo vệ rừng trên thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  1. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa
  2. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu.
  3. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.
  4. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.

 

ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-A

4-B

5-D

6-B

7-B

8-D

9-A

10-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chỉ tiêu nào sau đây của khu vực nông thôn cao hơn so với khu vực đô thị

A. Đóng góp ngân sách.                                    B. Đóng góp GDP.

C. Tỉ lệ thiếu việc làm.                                      D. Tỉ lệ thất nghiệp

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Buôn Ma Thuột là đô thị

A. loại 4.                          B, loại 2.                   C. loại 3                    D. loại 1.

Câu 3. Trên đất liền, điểm cực Nam nước ta ở vĩ độ

A. 8°34'B.                        B. 9934'B.                 C. 23°23'B.               D. 32°23'B.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất?

A. Lũng Cú.                     B. Hà Tiên.               C. Hà Nội.                D. Huế

Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

  1. Cơ cấu dân số chuyển dịch nhanh theo xu hướng già hóa
  2. Thực hiện chính sách chuyên cư phù hợp giữa các vùng
  3. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  4. Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao,

Câu 6. Cảnh quan thiên nhiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Động vật tiêu biểu là các loại thú lớn nhất
  2. Trong rừng có các loài cây ôn đới
  3. Động vật tiêu biểu là các loài thú là lông dày như gấu, chồn...
  4. Trong rừng có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ..

Câu 7. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

  1. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
  2. Phát triển đồng đều tất cả các thành phần kinh tế
  3. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
  4. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh

Câu 8: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là nhà

 A. phát triển mạnh thủy lợi.                                       B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.

C. thực hiện các kĩ thuật canh tác                              D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa                             B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng xích đạo.                                                 D. đới rừng lá kim

Câu 10. Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là:

A. hạn chế ô nhiễm môi trường đất                   B. tăng cường công tác thủy lợi

C. chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn.                   D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

 

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-A

4-C

5-C

6-A

7-A

8-B

9-B

10-D

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ấp Bắc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON