YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Công

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu ôn tập giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Công gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.

 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

NGUYỄN VĂN CÔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?

A. các sông lớn có hướng bắc nam.   B. các dãy núi và thung lũng rộng.

C. nhiều đồng bằng phù sa lớn.          D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Câu 42: Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do

A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.   B. thực hiện tốt chính sách dân số.

C. đời sống nhân dân còn khó khăn.  D. phổ biến xu hướng sống độc thân.

Câu 43: Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải

A. mở rộng ngư trường đánh bắt.       B. tăng cường chế biến hải sản.

C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao.    D. mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 44: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.        B. sự điều tiết của các hồ nước.

C. nguồn nước ngầm phong phú.       D. mưa phùn vào cuối mùa đông.

Câu 45: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho người dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?

A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.          B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.       D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.

Câu 46: Cho bảng số liệu:

TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

Đơn vị: triệu USD

Năm

2010

2012

2013

2014

2015

In – đô – nê – xi –a

755094

917870

912524

890487

861934

Thái Lan

340924

397291

419889

404320

395168

Xin – ga – po

236422

289269

300288

306344

292739

Việt Nam

116299

156706

173301

186205

193412

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số nước, giai đoạn 2010-2015?

A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục.  B. Thái Lan tăng thấp nhất.

C. Việt Nam tăng liên tục.      D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất.

Câu 47: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?

A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm.        B. Dầu thô tăng nhanh hơn than.

C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.  D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

Câu 48: Lượng điện tiêu thụ bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á thấp thể hiện của việc:

A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.           B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.

C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.         D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.

Câu 49: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Chi phí đầu tư lớn, công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rải rác.

C. Khí hậu diễn biến thất thường.      D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn

Câu 50: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do

A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.

B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.

C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh.

D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

B

B

D

C

C

B

A

B

A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm là

A. 11,7%.                      B. 12,6%                             C. 13,8%                    D. 14,9%.

Câu 42. Cho biểu đồ sau:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THAN, DẦU MỎ và ĐIỆN CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 2000-2012

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.

B.Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.

C.Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012

D.Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.

Câu 43: Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu là

 A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới             C. Ôn đới lục địa         D. Ôn đới hải dương

Câu 44: Cho bảng số liệu sau:  Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003

STT

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt khách)

Chi tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

1

Đông Á

67230

70594

2

Đông Nam Á

38468

18356

3

Tây Nam Á

41394

18419

Hãy tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực?

  A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)

  B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)

  C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)

  D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).

Câu 45. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nước ta là

 A. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớn

 B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời

 C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần

 D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm

Câu 46. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP

B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.

Câu 47. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển

 A. Công nghiệp khai khoáng                                   B. Đánh bắt thủy sản

 C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn                      D. Nghề thủ công truyền thống

Câu 48. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

 A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.

 B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

 C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường

 D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.

Câu 49. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết      B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết

C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng                          D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu 50. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. Giàu chất dinh dưỡng                  C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn       

B. Có tầng phong hóa sâu    D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

A

D

D

A

C

C

A

B

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

     A. Biên Hòa.                      B. Thủ Dầu Một.               C. Vũng Tàu.                 D. Cần Thơ.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?

     A. Bình Thuận.                  B. Đắk Nông.                    C. Lâm Đồng.             D. Tây Ninh.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất?

     A. Thái Nguyên.                B. Hải Dương.                   C. Phúc Yên.                   D. Nam Định.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

     A. Hà Nội.                         B. Mộc Châu.                    C. Thanh Hóa.             D. Hải Phòng.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây?

     A. Na Mèo.                        B. Lao Bảo.                       C. Cầu Treo.                      D. Cha Lo.

Câu 46. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?

A. Cố đô Huế.                         B. Phố cổ Hội An.           

C. Phong Nha - Kẻ Bàng.                                        D. Di tích Mỹ Sơn.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

     A. Thái Nguyên.                B. Tuyên Quang.               C. Bắc Kạn.                     D. Lào Cai.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

     A. Nghệ An.                      B. Hà Tĩnh.                        C. Quảng Bình.                 D. Quảng Trị.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

     A. Phú Yên.                       B. Khánh Hòa.                   C. Ninh Thuận.                    D. Bình Thuận.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

     A. Tân An.                         B. Mỹ Tho.                        C. Biên Hòa.                  D. Sóc Trăng.

 

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

D

C

A

B

C

D

B

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. Công nghiệp – xây dựng                                      B. Nông – lâm – ngư nghiệp

C. Công nghiệp – xây dựng  và dịch vụ.                   D. Dịch vụ- xây dựng

Câu 2. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về

    A. trồng cây công nghiệp.                                                B. chăn nuôi lợn, gia cầm.

    C. khai thác thủy sản.                                                       D. sản xuất lúa nước.

Câu 3. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:

             A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.                           B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.

             C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.                               D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ      

B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam                  

D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất

Câu 5. Diện tích đất phèn của đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở đâu?

A. dọc sông Tiền, sông Hậu                                             B. dọc ven biển

C. ở các vùng trũng                                                          D. các bãi phù sa mới

Câu 6. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

   A. thay đổi giống cây trồng.                        B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.

   C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến.    D. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động.

Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở nhờ

   A. vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải được nâng cấp.

   B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.

   C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và thủy điện phong phú.

   D. thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp.

Câu 8. Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước?

A. trình độ thâm canh cao.          B. đất đai màu mỡ.         C. hệ thống thủy lợi tốt.        D. lịch sử khai thác lâu đời.

Câu 9. Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. phát triển thủy lợi.                         B. thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.       D. phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

       A. Phân bố gần các cảng biển.                                                     B. Phân bố ven các đô thị lớn.

    C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.                                              D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ

 

ĐÁP ÁN

1

B

2

C

3

B

4

C

5

C

6

C

7

A

8

A

9

A

10

A

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Cho bảng số liệu:

MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

ĐÔNG NAM Á NĂM 2018

Quốc gia

Mật độ dân số (người/km2)

Tỉ lệ dân số thành thị (%)

Cam-pu-chia

89,3

23,0

In-đô-nê-xi-a

144,1

54,7

Xin-ga-po

7908,7

100,0

Thái Lan

134,8

49,2

Việt Nam

283,0

35,7

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?

          A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.

          B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.

          C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.

          D. In-đô-nê-xi-a có dân số và tỉ lệ dân  thành thị thấp hơn Việt Nam.

Câu 42: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.

          A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu,  năm 2018 nhập siêu.

          B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.

          C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.

          D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.

Câu 43: Vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ đã làm cho

          A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa.               B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.

          C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.                     D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 44: Dân cư nước ta hiện nay

          A. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.     

          B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.

          C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.

          D. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.

Câu 45: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

          A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

          B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

          C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.

          D. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.

Câu 46: Ngành viễn thông nước ta hiện nay

          A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao.                           B. phân bố không đều, thiết bị lạc hậu.

          C. hoạt động kinh doanh là chủ yếu.                           D. có mạng lưới phân bố rộng khắp.

Câu 47: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn do

          A. có nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.           

          B. việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.

          C. giao thông thuận tiện, nhu cầu thị trường lớn.        

          D. gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.

Câu 48: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

          A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.            B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.

          C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn.            D. phân bố rộng khắp, sản phẩm chưa đa dạng

Câu 49: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay

          A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.       B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.

          C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế.        D. khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.

Câu 50: Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

          A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

          B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.

          C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.

          D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

 

ĐÁP ÁN

41-A

42-A

43-B

44-A

45-B

46-A

47-D

48-A

49-D

50-A

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Công. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON