Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Tĩnh Gia 1 có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. |
Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
có sự di dân từ thành thị về nông thôn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2. |
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3. |
Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đồng bằng sông Hồng. |
B. |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
D. |
Bắc Trung Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4. |
Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2013. (Đơn vị: triệu tấn)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng liên tục. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng với tốc độ bằng nhau. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Sản lượng dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn thép. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Sản lượng dầu mỏ và thép của thế giới đều có sự tăng trưởng, nhưng tốc độ tăng khác nhau. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5. |
Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng , Đà Nẵng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6. |
Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự túc. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7. |
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
sản xuất nhỏ, công cụ thô sơ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 8. |
Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất nhiều đến |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
mức gia tăng dân số. |
B. |
sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc. |
D. |
cơ cấu dân số. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9. |
Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 10. |
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
đời sống vật chất của người lao động tăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 11. |
Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
kết quả của quá trình đô thị hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 12. |
Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 13. |
Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị cần |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
giảm bớt tốc độ đô thị hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 14. |
Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 15. |
Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và năm 2014? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 16. |
Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
trình độ đô thị hóa thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 17. |
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 18. |
Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 19. |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
dải ven sông Tiền, sông Hậu. |
B. |
dải ven biển. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia. |
D. |
vùng bán đảo Cà Mau. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 20. |
Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
lao động trong khu vực nông- lâm- ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghệ chế biến và bảo quản nông sản. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 21. |
Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 22. |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu, bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thanh Hóa, Bình Định. |
B. |
Quảng Ninh, Thanh Hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Nghệ An, Quảng Nam. |
D. |
Thanh Hóa, Nghệ An. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 23. |
Biểu hiện nào không chứng tỏ việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn là 9,3% ( năm 2005). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tỉ lệ thấp nghiệp ở thành thị là 5,3% ( năm 2005). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Mỗi năm nước ta phải giải quyết hơn 1 triệu việc làm mới. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Lao động phân bố chênh lệch giữa nông thôn và thành thị. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 24. |
Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp – xây dựng)? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 25. |
Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014. (Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Miền. |
B. |
Đường. |
C. |
Cột. |
D. |
Tròn. |
|
||||||||||||||||||||||||||
Câu 26. |
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa các vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 27. |
Yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. |
B. |
chế độ nhiệt đới ẩm dồi dào. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
nguồn nước và sinh vật phong phú. |
D. |
địa hình, đất đai đa dạng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 28. |
Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 29. |
Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta qua các năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta qua các năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 30. |
Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000-2007, GDP của nước ta tăng gần |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
2,6 lần. |
B. |
1,6 lần. |
C. |
3,6 lần. |
D. |
4,0 lần. |
|
||||||||||||||||||||||||||
Câu 31. |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang. |
B. |
Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa. |
D. |
Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 32. |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. |
B. |
Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. |
D. |
Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 33. |
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
người lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 34. |
Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông – lâm nghiệp là do |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 35. |
Một hạn chế lớn của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 36. |
Sự phân hóa của các điều kiện địa hình và đất trồng ở nước ta |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao trên cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 37. |
Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đông Nam Bộ. |
B. |
Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đồng bằng sông Hồng. |
D. |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 38. |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 39. |
Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 40. |
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
đẩy mạnh xuất khẩu lao động. |
ĐÁP ÁN
01 |
D |
21 |
A |
02 |
A |
22 |
D |
03 |
C |
23 |
D |
04 |
D |
24 |
B |
05 |
B |
25 |
A |
06 |
D |
26 |
A |
07 |
D |
27 |
B |
08 |
B |
28 |
C |
09 |
B |
29 |
B |
10 |
B |
30 |
A |
11 |
D |
31 |
C |
12 |
C |
32 |
C |
13 |
B |
33 |
A |
14 |
C |
34 |
D |
15 |
C |
35 |
C |
16 |
B |
36 |
D |
17 |
C |
37 |
A |
18 |
C |
38 |
A |
19 |
A |
39 |
B |
20 |
D |
40 |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 - ĐỀ 02
Câu 41: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại
A. vịnh biển. B. ao hồ.
C. bãi triều. D. đầm phá.
Câu 42: Thiên tài nào sau đây thường xảy ra ở ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Sóng thần.
C. Trượt đất. D. Cát bay.
Câu 43: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là
A. cơ khí - điện tử. B. luyện kim màu.
C. vật liệu xây dựng. D. năng lượng.
Câu 44: Sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông Hồng là
A. sông Đà. B. sông Gâm.
C. sông Lô. D. sông Chảy.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong sử dụng và cải tạo tự nhiên của Đồng Bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi. B. chống cát bay.
C. trồng rừng. D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tinh nào trong các tinh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Đà Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Mã. B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình. D. Sông Thu Bồn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khi hậu Tây Bắc Bộ?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở nước ta?
A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Hải Phòng. D. Đồng Hới
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
D |
B |
A |
A |
A |
D |
C |
A |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
A |
C |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
C |
A |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
A |
B |
A |
D |
C |
A |
A |
A |
D |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 - ĐỀ 03
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
Câu 2: Vào nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khô vì gió này di chuyển
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. xuống phía nam và mạnh lên.
C. lệch về phía tây và qua vùng núi.
D. lệch về phía đông qua biển.
Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Bộ
Câu 4: Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên có
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao. B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. có tài nguyên sinh vật phong phú. D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
Câu 5: Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới..
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Tỉ USD)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin - ga- po |
Thái lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2018 |
330,9 |
364,1 |
504,9 |
254,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. B. Xin - ga - po tăng nhiều nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất. D. Thái lan tăng ít nhất
Câu 7: Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động. B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
Câu 8: Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.
D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.
Câu 9: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy. B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích bé nhất?
A. Bắc Ninh B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Vĩnh Phúc
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-D |
4-C |
5-D |
6-C |
7-D |
8-A |
9-A |
10-A |
11-B |
12-C |
13-C |
14-B |
15-A |
16-A |
17-D |
18-D |
19-B |
20-D |
21-A |
22-B |
23-B |
24-B |
25-B |
26-A |
27-D |
28-C |
29-B |
30-A |
31-C |
32-D |
33-D |
34-C |
35-C |
36-C |
37-C |
38-A |
39-A |
40-C |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 - ĐỀ 04
Câu 1 (NB): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm có diện tích lớn nhất ở những vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 2 (VD): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
B. Tỉ trọng chăn nuôi gia súc luôn cao nhất và liên tục tăng.
C. Hai tỉnh nuôi nhiều bò nhất là Thanh Hóa và Nghệ An.
D. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3 (NB): Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa và Vinh. B. Vinh và Huế.
C. Thanh Hóa và Huế. D. Đồng Hới và Hà Tĩnh.
Câu 4 (VD): Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa
B. vùng biển có diện tích rộng 3,447 triệu km.
C. vùng biển có diện tích rộng và tương đối kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 5 (TH): Tác động của sự phân hoá khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta thể hiện ở việc
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
B. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê…
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
Câu 6 (TH): Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
C. Diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ trăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 7 (VD): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
||
2005 |
2014 |
2005 |
2014 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
1.186,1 |
1.122,7 |
6.398,4 |
7.175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3.826,3 |
4.249,5 |
19.298,5 |
25.475,0 |
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng và sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm và sản lượng tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng năng suất nhanh hơn.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng sản lượng chậm hơn.
Câu 8 (TH): Vào mùa hạ, miền Bắc nước ta có gió mùa Đông Nam là do ảnh hưởng của
A. hướng nghiêng địa hình. B. hướng núi cánh cung.
C. áp thấp Bắc Bộ. D. áp thấp I – ran.
Câu 9 (NB): Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Cà Mau B. Bạc Liêu C. Đồng Tháp D. An Giang
Câu 10 (VDC): Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố:
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ và hướng núi.
C. tác động của Biển Đông và bức chắn địa hình.
D. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và nguồn nước.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-A |
3-B |
4-D |
5-D |
6-B |
7-D |
8-C |
9-D |
10-A |
11-B |
12-A |
13-B |
14-C |
15-D |
16-B |
17-D |
18-D |
19-B |
20-A |
21-A |
22-C |
23-A |
24-C |
25-B |
26-C |
27-D |
28-D |
29-C |
30-A |
31-B |
32-C |
33-D |
34-B |
35-B |
36-C |
37-A |
38-A |
39-D |
40-A |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1 - ĐỀ 05
Câu 1 (VD): Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do
A. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B. tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
C. tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
D. tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 2 (NB): Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
A. 3,20C và 12, 50C. B. 9,40C và 13,30C.
C. 13,70C và 9,40C. D. 12, 50C và 3,20C.
Câu 3 (TH): Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do
A. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để lấy đất ở.
D. phá rừng để khai thác gỗ củi.
Câu 4 (TH): Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6 (VD): Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 7 (TH): Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.
Câu 8 (TH): Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta?
A. Ngành thương mại. B. Ngành nông nghiệp.
C. Ngành công nghiệp. D. Ngành du lịch.
Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 10 (NB): Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước. B. vùng ngoài đê.
C. rìa phía tây và tây bắc. D. vùng trong đê.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-D |
3-B |
4-B |
5-C |
6-A |
7-C |
8-B |
9-C |
10-B |
11-C |
12-B |
13-D |
14-A |
15-A |
16-B |
17-D |
18-B |
19-C |
20-A |
21-C |
22-A |
23-D |
24-A |
25-B |
26-D |
27-A |
28-C |
29-B |
30-B |
31-C |
32-C |
33-C |
34-A |
35-A |
36-D |
37-D |
38-D |
39-A |
40-D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Tĩnh Gia 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!