Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Sầm Sơn có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Bến Tre. B. Tiền Giang. C. Long An. D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. A Vương. B. Vĩnh Sơn. C. Sông Hinh. D. Yaly.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Tháp. B. Xa Mát. C. Mộc Bài. D. Hoa Lư.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Chu Yang Sin. B. Lang Bi An. C. Bi Duop D. Nam Decbri.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90%?
A. Hòa Bình. B. Thanh Hóa. C. Thái Bình. D. Nghệ An.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Sơn La. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Lâm Viên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Cúc Phương. B. Tây Nghệ An. C. Vũ Quang. D. Bến Én.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 12: Thiên tai thường xảy ra ở vùng núi nước ta là
A. lũ quét. B. ngập mặn. C. cát bay D. lụt úng.
Câu 13: Tính chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau mùa đông là
A. khô hanh. B. lạnh khô. C. ấm áp. D. lạnh ẩm.
Câu 14: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. có nhiều dòng hải lưu. B. độ mặn không lớn.
C. nóng, ẩm. D. biển tương đối kín.
Câu 15: Kiểu địa hình nào sau đây không phổ biến ở vùng núi Tây Bắc?
A. Cao nguyên badan. B. Cao nguyên đá vôi.
C. Núi cao. D. Đồng bằng giữa núi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng châu thổ của nước ta?
A. Hình thành do sự bồi tụ phù sa sông. B. Địa hình thấp, bằng phẳng.
C. Hẹp ngang, bị các dãy núi chia cắt. D. Chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ.
Câu 17: Ảnh hưởng tiêu cực của sự tăng nhanh dân số ở nước ta là
A. khó nâng cao chất lượng cuộc sống. B. dân số ngày càng già đi.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
Câu 19: Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
A. cải tạo đất, tăng vụ trong năm. B. khai hoang, tăng vụ trong năm.
C. thâm canh, khai hoang. D. thâm canh, sử dụng các giống đại trà.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bếp bênh của nông nghiệp nước ta?
A. Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
C. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D. Nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông hàng không nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh.
B. Số lượng vận chuyển hành khách lớn nhất trong cơ cấu vận tải.
C. Là ngành non trẻ.
D. Có bước tiến rất nhanh.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
D. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Nâng cao năng suất lao động. B. Tổ chức sản xuất hợp tác.
C. Tăng cường sản xuất hàng hóa. D. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Câu 25: Nhân tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao. B. đất phù sa màu mỡ.
C. vị trí thuận lợi. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 26: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng.
Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển mạnh là do
A. vị trí địa lí và nguồn lao động dồi dào.
B. lịch sử phát triển lâu đời và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. giàu tài nguyên và dễ khai thác.
D. nguồn lao động chất lượng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 28: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
Câu 29: Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế liên hoàn về không gian.
C. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
Câu 30: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 31: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 32: Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 33: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cây cà phê. B. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
C. kết hợp với công nghiệp chế biến. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 34: Việc chủ động “sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại.
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 36: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông nghiệp?
A. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
C. Tăng thuế nông nghiệp.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 37: Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
42,1 |
41,1 |
41,5 |
38,5 |
Dầu thô (triệu tấn) |
15,0 |
16,7 |
17,4 |
18,7 |
17,2 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9,4 |
9,3 |
10,2 |
10,7 |
10,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Xin-ga-po là nước duy nhất xuất siêu.
B. Việt Nam là nước duy nhất nhập siêu.
C. Thái Lan có cán cân xuất nhập khẩu lớn hơn Xin-ga-po.
D. Ma-lai-xi-a cán cân xuất nhập khẩu lớn hơn Thái Lan.
Câu 40: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Diện tích tăng, năng suất giảm. B. Diện tích giảm, năng suất tăng.
C. Diện tích và năng suất đều tăng. D. Diện tích và năng suất đều giảm.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
B |
2 |
A |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
C |
33 |
C |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
A |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
C |
7 |
A |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
A |
8 |
C |
18 |
C |
28 |
B |
38 |
C |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
D |
39 |
B |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
C |
40 |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT SẦM SƠN - ĐỀ 02
Câu 1 (TH): Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì
A. có lớp phủ thực vật phong phú.
B. được phù sa của các con sông bồi đắp.
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
D. được con người cải tạo hợp lí.
Câu 2 (NB): Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?
A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ. B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi Tây Bắc D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 3 (VD): Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là
A. mài mòn B. xâm thực C. xâm thực, bồi tụ D. tích tụ.
Câu 4 (VD): Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.
C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
Câu 5 (NB): Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. Đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải. C. Nội thuỷ. D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 6 (NB): Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là:
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn B. có đầm phá và các bãi cát phẳng
C. có nhiều địa hình khác nhau. D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
Câu 7 (TH): Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Đông Bắc
Câu 8 (TH): Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
Câu 9 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là lớn nhất?
A. TP. HCM. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu. B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang
ĐÁP ÁN
1-B |
2-C |
3-A |
4-D |
5-C |
6-C |
7-B |
8-C |
9-A |
10-B |
11-A |
12-A |
13-D |
14-B |
15-C |
16-C |
17-D |
18-A |
19-D |
20-A |
21-A |
22-A |
23-C |
24-C |
25-D |
26-D |
27-D |
28-B |
29-A |
30-D |
31-C |
32-B |
33-A |
34-B |
35-A |
36-B |
37-D |
38-D |
39-D |
40-B |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT SẦM SƠN - ĐỀ 03
Câu 41: Kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở nước ta không phải là
A. làm ruộng bậc thang. B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng. D. chủ động tưới tiêu.
Câu 42: Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long không chỉ do mưa lớn gây ra mà còn do
A. bão. B. triều cường. C. lũ lụt. D. mưa đá.
Câu 43: Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Hóa chất.
Câu 44: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng.
Câu 45: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. cây công nghiệp. B. dầu khí.
C. cây lương thực. D. kinh tế biển.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta có đường biên giới giáp với hai quốc gia Lào và Campuchia?
A. Quảng Ninh. B. Hà Giang. C. Tây Ninh. D. Kon Tum.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và Nam Bộ?
A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Chư Yang Sin. B. Lang Bian. C. Ngọc Linh. D. Vọng Phu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào?
A. Tăng. B. Giảm. C. Ổn định. D. Biến động.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
A |
C |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
C |
B |
C |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
A |
D |
B |
A |
A |
A |
D |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT SẦM SƠN - ĐỀ 04
Câu 41. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?
A. Chống nhiễm mặn. B. Rửa phèn.
C. Làm ruộng bậc thang. D. Trồng rừng ven biển.
Câu 43. Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Tuyên Quang.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cánh cung sông Gâm. B. Cánh cung Đông Triều.
C. Dãy Con Voi. D. Dãy Pu Sam Sao.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô.
ĐÁP ÁN
41 |
A |
51 |
D |
61 |
B |
71 |
B |
42 |
C |
52 |
A |
62 |
A |
72 |
C |
43 |
D |
53 |
D |
63 |
A |
73 |
D |
44 |
A |
54 |
A |
64 |
D |
74 |
A |
45 |
A |
55 |
D |
65 |
C |
75 |
A |
46 |
A |
56 |
A |
66 |
A |
76 |
A |
47 |
D |
57 |
B |
67 |
C |
77 |
A |
48 |
A |
58 |
C |
68 |
D |
78 |
D |
49 |
B |
59 |
B |
69 |
A |
79 |
B |
50 |
D |
60 |
D |
70 |
B |
80 |
D |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT SẦM SƠN - ĐỀ 05
Câu 41. Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. trồng cây theo băng.
C. đào hố kiểu vẩy cá. D. bón phân thích hợp.
Câu 42. Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống
A. động đất. B. hạn hán. C. lũ quét. D. ngập lụt.
Câu 43. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. than bùn. D. khí đốt.
Câu 45. Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.
C. phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều. D. phát triển nguồn điện chủ yếu từ than.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chu thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
A |
A |
A |
C |
A |
A |
C |
C |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Sầm Sơn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!